
Tra cứu toàn diện Dược Liệu Việt Nam: Bảng tra cứu chuyên sâu, cung cấp thông tin về đặc tính thực vật, hoạt chất sinh học, tác dụng dược lý và liều dùng của cây thuốc, Vị thuốc.
Cây thuốc vị thuốc vần A
STT | Tên Tiếng Việt | Tên khác (Nếu có) | Tên Khoa Học (Nếu có) |
1 | Actiso | Atiso – Cynara scolymus L. | |
2 | A Giao | Colla Asini | |
3 | An Xoa | Dó Lông, Tổ Kén Cái | Helicteres hirsuta Lour |
4 | Acai | Açaí – Euterpe oleracea Mart. | |
5 | Âm Địa Quyết | Botrychium ternatum (Thunb.) | |
6 | Áo Cộc | Liriodendron chinense (Hemsl.) Sarg. | |
7 | A Kê | Akee – Blighia sapida Koen. |
Cây thuốc vị thuốc vần B
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Khác (Nếu có) | Tên Khoa Học (Nếu có) |
1 | Biển Súc | Rau Đắng, Xương Cá | Polygonum aviculare |
2 | Bạch Thược | Paeonia lactiflora P. | |
3 | Bạc Hà | Bạc Hà Nam, Dọc Mùng | Mentha arvensis L. |
4 | Bồ Công Anh | Rau Diếp Dại, Rau Diếp Trời | Lactuca indica L. |
5 | Bưởi | Bòng | Citrus grandis L. |
6 | Bơ | Persea americana | |
7 | Bạch Quả | Ngân Hạnh | Ginkgo biloba L. |
8 | Bạch Chỉ | Angelica dahurica | |
9 | Bạch Linh | Bạch Phục Linh | Poria cocos Wolf. |
10 | Bạch Tật Lê | Quỷ Kiến Sầu | Tribulus terrestris L. |
11 | Ba Kích | Ruột Gà, Ba Kích Thiên | Morinda officinalis Stow |
12 | Bồ Quân | Hồng quân, Mùng quân | Flacourtia jangomas |
13 | Bách Bệnh | Mật Nhân, Bá Bệnh | Eurycoma longifolia |
14 | Ban | Nọc Sởi | Hypericum japonicum Thunb. |
15 | Bán Hạ Nam | Củ Chóc | Typhonium Blumei |
16 | Bìm Bìm | Merremia bimbim | |
17 | Bào Ngư | Cửu khổng, Ốc chín lỗ | Haliotis diversicolor Reeve |
18 | Bình Vôi | Ngải Tượng, Củ Một | Stephania rotunda |
19 | Bài Hương | Hyssopus officinalis L | |
20 | Bạch Truật | Atractylodes macrocephala | |
21 | Bán Chi Liên | Hoàng Cầm Râu | Scutellaria barbata D. |
22 | Bạch Biển Đậu | Đậu ván | Lablab purpureus L. |
23 | Bằng Lăng | Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. | |
24 | Bòn Bọt | Bọt Ếch, Sóc Lông | Glochidion velutinum Wight |
25 | Bách Bộ | Củ ba mươi | Stemona tuberosa |
26 | Bụp Giấm | Đay Nhật | Hibiscus sabdariffa L. |
27 | Bồ Kết | Tạo Giác | Gleditsia fera |
28 | Bứa | Garcinia oblongifolia | |
29 | Bạch Dương | Betula platyphylla | |
30 | Bạch Đàn | Khuynh Diệp | |
31 | Bạch Đồng Nữ | Mò Mâm Xôi, Bấn Trắng, Vậy Trắng | Clerodendrum chinense |
32 | Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo | Lưỡi Rắn Trắng | Hedyotis diffusa Willd. |
33 | Bí Ngô | Bí đỏ, Bí Rợ, Bí Sáp | Cucurbita pepo |
34 | Bí Đao | Bí xanh | Benincasa hispida |
35 | Bạch Cập | Bletilla striata | |
36 | Bán Biên Liên | Lobelia chinensis L | |
37 | Bàng Nước | Bàng Hôi | Terminalia bellirica |
38 | Bồ Bồ | Adenosma indiana | |
39 | Ba Chẽ | Niễng Đực | Dendrolobium triangulare |
40 | Bạch Hoa Xà | Đuôi Công Trắng, Cây Lá Đinh | Plumbago zeylanica |
41 | Bồ Đề | An Tức Hương | Styrax tonkinensis |
42 | Bạch Cương Tàm | Bombyx mori L. | |
43 | Bướm Bạc | Bươm Bướm | Mussaenda pubescens |
44 | Bọ Mắm | Thuốc Dòi | Pouzolzia zeylanica |
45 | Bạch Liễm | Trà Dây | Ampelopsis japonica |
46 | Bách Hợp | Tỏi Trời, Tỏi Rừng | Lilium brownii F.E. Brown ex Mill. var. viridulum Baker |
47 | Ba Chạc | Chè Đắng | Euodia lepta Merr. |
48 | Bầu Nâu | Trái Nấm, Trái Mấm | Aegle marmelos |
49 | Blessed Thistle | Cây Kế Thánh | Cnicus benedictus |
50 | Bùng Bục | Bùm Bụp | Mallotus apelta |
51 | Bèo Hoa Dâu | Azolla pinnata | |
52 | Bơ Hạt Mỡ | Butyrospermum Parkii Butter | |
53 | Ba Gạc Lá Vòng | La Phu Mộc | Rauvolfia verticillata |
54 | Bầu | Hồ Lô | Lagenaria siceraria |
55 | Bời Lời | Bời Lời Nhớt | Litsea glutinosa |
56 | Bồ Câu | Columba livia domestica | |
57 | Bèo Cái | Bèo Ván, Bèo Tai Tượng | Pistia stratiotes |
58 | Bông Gừng Xanh | ||
59 | Ban Âu | Hypericum perforatum L. | |
60 | Bòn Bon | Dâu Da Đất | Lansium Domesticum |
61 | Bắp Cải | Brassica oleracea L. | |
62 | Bạch Anh | Atropa belladonna L. | |
63 | Bán Tự Cảnh | Hemigraphis alternata | |
64 | Bàm Bàm | Entada phaseoloides (L.) Merr. | |
65 | Bọ Mẩy Đỏ | Clerodendrum fortunatum L. | |
66 | Bàn Long Sâm | Sâm Cuốn Chiếu | Spiranthes sinensis (Pers.) Ames. |
67 | Bạc Thau | Argyreia acuta Lour | |
68 | Bầu Giác Tía | Chassalia curviflora Wall. ex Roxb. | |
69 | Bỏng Nổ | Cây Nổ, Bỏng Nẻ | Serissa japonica (Th.) Thunb. |
70 | Bồ Cu Vẽ | Cứt Cu, Sâu Vẽ | Breynia fruticosa |
71 | Bã Thuốc | Sang Dinh | Lobelia pyramidalis Wall. |
72 | Black cohosh | Cimicifuga Racemosa | |
73 | Bùm Sụm | Trà Phúc Kiến, Cùm Rụm Lá Nhỏ | Ehretia microphylla |
74 | Bát Giác Liên | Podophyllum tonkinense Gagnep. | |
75 | Bầu Đất | Kim Thất, Rau Lúi, Thiên Hắc Địa Hồng | Gynura procumbens |
76 | Bá Tử Nhân | ||
77 | Bán Hạ Bắc | Pinellia ternata (Thunb.) Breit. | |
78 | Bọ Hung | Khương Lang | Catharsius molossus L. |
79 | Bầu Rắn | Dưa Núi, Bát Bát Trâu | Trichosanthes cucumerina L. |
80 | Bồn Bồn | Ormocarpum cochinchinense (Lour.) Merr. | |
81 | Ba Đậu | Bã Đậu | Croton tiglium L. |
82 | Bọ Cạp | Toàn Yết | Buthus sp. |
83 | Bạc Hà Đắng | Húng Đắng Lông Trắng | Marrubium vulgare L. |
84 | Bạc Hà Cay | Mentha piperita Huds. | |
85 | Bìm Bìm Biếc | Hắc Sửu, Khiên Ngưu | Ipomoea nil (L.) Roth |
86 | Bồ Kết Tây | Hợp Hoan | Albizia lebbeck (L.) Benth. |
87 | Ba Dót | Bả Dột, Trạch Lan | Eupatorium triplinerve Vahl |
88 | Bạch Giới Tử | Semen Sinapis albae | |
89 | Bổ Củi | Click Beetles | |
90 | Bách Thảo Sương | Oa Đề Khôi, Nhọ Nồi | Pulvis Fumicarbonisatus |
91 | Bồng bồng | Dracaena angustifolia (Medik.) Roxb. | |
92 | Bòng Bong | Thòng Bong | Lygodium flexuosum (L.) Sw. |
93 | Bàn Tay Ma | Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer | |
94 | Bại Tượng | Patrinia scabiosaefolia Fisch. ex Link | |
95 | Bún Thiêu | Bún Lợ | Crateva religiosa G. Forst. |
96 | Bồng Nga Truật | Lưỡi Cọp, Củ Ngải | Boesenbergia rotunda (L.) Mansf. |
97 | Ba gạc bốn lá | Ba gạc Cu Ba | Rauvolfia tetraphylla L. |
98 | Ba gạc hoa đỏ | Ba gạc Ấn Độ, Ấn Độ xà mộc | Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz |
99 | Ba gạc lá to | Ba gạc Campuchia | Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. |
100 | Bạc hà núi | Cỏ vắp thơm | Caryopteris incana (Thunb. ex Houtt.) Miq. |
101 | Bạch đậu khấu | Wurfbainia vera, Amomum krervanh Pierre ex Gagnep. | |
102 | Bạch phụ tử | Cây san hô | Jatropha multifida L. |
103 | Báo xuân hoa | Cây điểm địa, phật đỉnh chu | Androsace umbellata (Lour.) Merr. |
104 | Bàng | Quang lang | Terminalia catappa L. |
105 | Bách xù | Viên bách, tùng xù, bách tròn, cối tía, tử cối | Juniperus chinensis L. |
106 | Bạch chỉ nam | Mát rừng, đậu chỉ, đậu dự, cây nểnh | Millettia pulchra (Voigt) Kurz |
107 | Ba gạc Phú Thọ | Bầu giác | Rauvolfia vomitoria Afzel. |
108 | Bòi Ngòi Cỏ | Hedyotis herbacea L. | |
109 | Bọ chó | Chìa vôi, Búp lệ á | Buddleja asiatica Lour. |
110 | Bạch Cổ Đinh | Polycarpaea corymbosa (L.) Lam. | |
111 | Bí kỳ nam | Kỳ nam kiến | Hydnophytum formicarum Jack |
112 | Bồ công anh thấp | Bồ công anh Trung Quốc | Taraxacum officinale Weber ex F.H.Wigg. |
113 | Bồ hòn | Vô hoạn, bòn bòn, mộc hoạn tử | Sapindus mukorossi Gaertn. |
114 | Búng báng | Cây báng, bột báng, cây đoác, đao rừng | Arenga pinnata (Wurmb) Merr. |
115 | Bông tai | Ngô thị, Mã lợi cân, Vạn niên hoa, thảo mộc miên | Asclepias curassavica L. |
116 | Ban Tròn | Cỏ Vỏ Lúa | Hypericum uralum |
117 | Ba Soi | Lá Nến | Macaranga denticulata |
118 | Bông Bông Núi | Calotropis procera | |
119 | Bù Ốc Leo | Wattakaka volubilis | |
120 | Bùi Tròn | Nhựa Ruồi Lá Tròn | Ilex rotunda Thunb. |
Cây thuốc vị thuốc vần C
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Chè Dây | Ampelopsis cantoniensis Planch |
2 | Cơm Cháy | Sambucus javanica Reinw. ex Blume |
3 | Chè Xanh (Trà Xanh) | Camellia sinensis |
4 | Cỏ Mần Trầu (Ngưu cân thảo) | Eleusine indica L. |
5 | Cam Thảo Bắc | Glycyrrhiza spp. Fabaceae |
6 | Cảo Bản | Ligusticum sinense Oliv. |
7 | Cúc Thơm (Feverfew) | Tanacetum parthenium L. |
8 | Cá Ngựa (Hải mã) | Hippocampus spp. |
9 | Cao Ban Long (Lộc Giác Giao) | Colla Cornus Cervi |
10 | Câu Kỷ Tử | Fructus Lycii |
11 | Cọ | Livistona saribus L. |
12 | Cát Cánh | Platycodon grandiflorus |
13 | Cát Căn (Sắn Dây) | Pueraria thomsonii |
14 | Chỉ Xác | Fructus citri Aurantii |
15 | Cà Gai Leo | Solanum procumbens L. |
16 | Cúc La Mã (Cam Cúc) | Matricaria recutita L. |
17 | Cây Phỉ (Witch Hazel) | |
18 | Cỏ Ngũ Sắc (Hoa Cứt Lợn) | Ageratum conyzoides L. |
19 | Cốt Toái Bổ (Tổ rồng) | Drynaria roosii Nakaike |
20 | Cần Tây | Apium graveolens L. |
21 | Cà Ri (Điều Nhuộm) | Bixa orellana L. |
22 | Cúc Tím | Echinacea purpurea L. |
23 | Cây Sậy (Lau Sậy) | P.communis Trin. |
24 | Cốt Khí Củ (Củ điền thất) | Reynoutria japonica Houtt. |
25 | Cỏ Mực (Nhọ Nồi) | Eclipta prostrata L. |
26 | Cỏ Xạ Hương | Thymus vulgaris L. |
27 | Cỏ Tranh (Bạch Mao Căn) | Imperata cylindrica |
28 | Cối Xay (Giằng Xay) | Abutilon indicum (L.) Sweet |
29 | Chè Vằng | Jasminum subtriplinerve Blume |
30 | Cẩm Quỳ | Malva sylvestris L. |
31 | Cỏ Ngọt (Cỏ Đường) | Stevia rebaudiana |
32 | Cây Sáng Mắt | Euphrasia officinalis |
33 | Cỏ Lào | Chromolaena odorata L. |
34 | Cau | Areca catechu L. |
35 | Cúc Hoa Vàng (Kim cúc) | Chrysanthemum indicum L. |
36 | Câu Đằng | Uncaria rhynchophylla |
37 | Cascara Sagrada | Rhamnus purshiana |
38 | Cẩu Tích (Lông Cu Li) | Cibotium barometz |
39 | Chi Tử | Gardenia jasminoides Ellis |
40 | Can Khương (Gừng Khô) | Zingiber offcinale Roscoe |
41 | Cúc Tần | Pluchea indica (L.) Less. |
42 | Ca Cao | Theobroma cacao L. |
43 | Cam | Citrus sinensis |
44 | Cỏ Đuôi Ngựa (Cỏ tháp bút) | Equisetum arvense L. |
45 | Cây Vuốt Quỷ (Cây Móng Quỷ) | Harpagophytum Procumben |
46 | Cà Độc Dược (Mạn Đà La) | Datura metel L. |
47 | Cúc Ngải Vàng | Tanacetum vulgare L. |
48 | Cây Trâm | Syzygium cumini |
49 | Chanh | Citrus aurantiifolia |
50 | Chỉ Thực | Fructus aurantii Immaturi |
51 | Chè Đắng | Ilex kaushue |
52 | Cây Kẹn | Aesculus assamica Griff. |
53 | Chùm Ngây | Moringa oleifera Lam. |
54 | Cúc Vạn Thọ | Tagetes erecta L. |
55 | Cọ Lùn | Serenoa repens (W. Bartram) Small |
56 | Cốc Tinh Thảo | Eriocaulon sexangulare L. |
57 | Cỏ Roi Ngựa | Verbena officinalis L. |
58 | Cà Chua | Lycopersicum esculentum |
59 | Cà Rốt | Daucus carota L. ssp. sativus Hayek |
60 | Cây Rễ Vàng (Dây Bánh Nem) | Bowringia callicarpa |
61 | Cà Phê | Coffea spp. |
62 | Cỏ Linh Lăng | Medicago sativa L. |
63 | Chùa Dù | Elsholtzia penduliflora W.W. Smith |
64 | Châu Thụ | Gaultheria fragrantissima Wall |
65 | Canh Châu (Tước Mai) | Sageretia theezans |
66 | Cỏ Ca Ri (Hồ Lô Ba) | Trigonella foenum-graecum L. |
67 | Củ Cải Ngựa | Amoraciae Rusticanae Radix |
68 | Củ Súng | Khiếm Thực Nam |
69 | Cao Ngựa | |
70 | Chàm (Chàm Nhuộm) | Indigofera tinctoria |
71 | Cúc Kim Tiền | Calendula officinalis |
72 | Cây Khoai Lang | Ipomoea batatas (L.) Lam. |
73 | Cây Bông | Gossypium barbadense L. |
74 | Cỏ Chân Vịt Ấn (Cúc Chân Vịt Ấn) | Sphaeranthus africanus |
75 | Cây Sao Đen | Hopea odorata Roxb |
76 | Cúc Lục Lăng | Laggera pterodonta (DC.) Benth |
77 | Chuối Hột | Musa brachycarpa Back. |
78 | Cám Gạo | Rice bran |
79 | Canh Kina | Cinchona spp. |
80 | Cây Mận | Prunus triflora Roxb. |
81 | Cỏ Pathpadagam (Cây Lưỡi Rắn) | Hedyotis corymbosa |
82 | Cách Cỏ | Premna herbacea Roxb. |
83 | Củ Đậu (Sắn Nước) | Pachyrhizus erosus |
84 | Cải Xoong | Nasturtium officinale R. Br. |
85 | Cỏ Vetiver | Vetiveria zizanioides |
86 | Chanh Dây (Chanh Leo) | Passiflora edulis Sims |
87 | Cỏ Hàn The | Desmodium heterophyllum |
88 | Cây Ngọc Trúc | P.officinale All. |
89 | Cây Cải Củ | Raphanus sativus |
90 | Cây Rau Răm | Polygonum odoratum L. |
91 | Cây Thuốc Lá | Nicotiana tabacum L. |
92 | Cựa Khỏa Mạch (Nấm Cựa Gà) | Claviceps purpurea |
93 | Chàm Mèo | Strobilanthes cusia |
94 | Cây Vuốt Hùm (Móc Mèo) | Caesalpinia minax |
95 | Chay | Artocarpus lakoocha Roxb. |
96 | Củ Dòm (Củ gà ấp) | Stephania Tetrandra |
97 | Cây Nguyệt Quế | Laurus nobilis L. |
98 | Củ Nần (Củ nâu trắng) | Dioscorea hispida Dennst. |
99 | Củ Nâu | Dioscorea cirrhosa L. |
100 | Con Ba Ba | Trionyx sinensis Wegmann |
101 | Chim Cút | Coturnix japonica Temminck et Schlegel |
102 | Con Lươn | Monopterus albus Zuiew |
103 | Cá Mè | Aristichthys nobilis Richardson |
104 | Cá Nhám | |
105 | Cây Vả | Ficus auriculata Lour. |
106 | Cam Núi | Toddalia asiatica |
107 | Chim Bìm Bịp | |
108 | Cá Quả (Cá Lóc, Cá Chuối) | Ophicephalus maculatus Lacépède |
109 | Củ Mã Thầy (Củ Năng) | Eleocharis dulcis |
110 | Con Nhái | Rana limnocharis Boie |
111 | Con Cóc | Bufo melanostictus Schneider |
112 | Cây Kim Sa | Arnica Montana |
113 | Cà Cuống | |
114 | Cần Thăng | Feoniella lucida |
115 | Cây Giác | Cayratia trifolia |
116 | Cây Gáo | Sarcocephalus cordatus Miq. |
117 | Cỏ Lan Chi (Cây Dây Nhện) | Chlorophytum Bichetii |
118 | Cơm rượu (Bưởi bung) | Glycosmis cochinchinensis |
119 | Cải Mèo (Cải Canh) | Brassica juncea L. |
120 | Cây Hồng Phụng | Anthurium andraeanum |
121 | Cốc Nha | Fructus Oryzae Germinatus |
122 | Camu Camu | Myrciaria dubia |
123 | Cây Roi (Mận) | Syzygium samarangenses |
124 | Cây Si (Cây Gừa) | Ficus microcarpa L.f |
125 | Cỏ May (Châm Thảo) | Chrysopogon aciculatus |
126 | Chiêng Chiếng | Caesalpinia crista L. |
127 | Chút Chít (Dương Đề) | Rumex Chinensis |
128 | Cỏ Bạc Đầu (Cỏ Nút Áo) | Kyllinga brevifolia Rottb. |
129 | Cúc Liên Chi | Parthenium hysterophorus L. |
130 | Cherry | Prunus pseudocerasus |
131 | Cóc Mẳn (Cỏ The) | Centipeda minima |
132 | Cổ Dải (Cây Bả Ruồi) | Millettia eberhardtii |
133 | Cây Hạt Sần (Hạt Sùi) | Bothriospermum zeylanicum |
134 | Cáp Điền Bò | Coldenia procumbens Coldeniaceae |
135 | Cà Trời (Cà Vú) | Solanum mammosum L. |
136 | Caraway | Carum carvi L. |
137 | Cải Cúc (Rau Cúc, Tần Ô) | Chrysanthemum coronarium L. |
138 | Cát Sâm (Sâm Nam, Sâm Trâu) | Millettia speciosa |
139 | Cam Thảo Đất (Cam Thảo Nam) | Scoparia dulcis L. |
140 | Cất Hơi | Drymaria cordata |
141 | Cò Ke (Cây Mé, Chu Ca) | Microcos tomentosa |
142 | Cóc Kèn (Dây Cóc) | Derris trifoliata Lour. |
143 | Cỏ Ba Lá Đỏ (Chẽ Ba Đỏ) | Trifolium pratense |
144 | Cốt Cắn (Củ Khát Nước, Móng Trâu) | Nephrolepis cordifolia |
145 | Cúc Mốc (Ngọc Phù Dung) | Crossostephium chinense |
146 | Cây Hoa Đại (Hoa Sứ, Miến Chi Tử) | Plumeria rubra |
147 | Cây Cậy | Diospyros lotus L. |
148 | Cỏ Ban Lá Dính (Lưu Ký Nô) | Hypericum sampsonii |
149 | Cua Đồng (Điền Giải) | Somanniathelphusa sinensis sinensis H. Milne – Edwards |
150 | Chóp Mao Lưới | Salacia reticulate |
151 | Cúc Vu | Helianthus tuberosus L. |
152 | Củ Dền | |
153 | Củ Nêm (Từ Tam Giác) | Dioscorea deltoidea |
154 | Cúc Bách Nhật | Gomphrena globosa L. |
155 | Cây Liền Xương (Bìm Bịp, Xương Khỉ) | Clinacanthus nutans |
156 | Cơi (Lá Cơi) | Pterocarya tonkinensis |
157 | Cỏ Sữa Lá Nhỏ (Vú Sữa Đất) | Euphorbia thymifolia |
158 | Cỏ Sữa Lá To (Cỏ Sữa Lông) | Euphorbia hirta L. |
159 | Cải Trời (Hạ Khô Thảo Nam) | Blumea lacera DC. |
160 | Cây Trứng Gà (Lê Ki Ma) | Lucuma mammosa |
161 | Cửu Lý Hương (Vân Hương, Hương Thảo) | Ruta graveolens L. |
162 | Choại (Rau Chạy, Đọt Chạy) | Stenochlaena palustris |
163 | Cây Muối (Sơn Muối) | Rhus chinensis Mill. |
164 | Cây Nóng | Saurauia tristyla DC. |
165 | Chòi Mòi (Chua mòi, Chùm mòi) | Antidesma ghaesembilla |
166 | Chua Me Đất Hoa Đỏ | Oxalis corymbosa DC. |
167 | Chim Trĩ | |
168 | Cao Cẳng (Cỏ Lưỡi Gà) | Ophiopogon reptans |
169 | Cơm Nguội | Ardisia quinquegona Blume |
170 | Cỏ Lạc (Cỏ Đậu Phộng) | Arachis pintoi |
171 | Củ Tam Thất | Radix Panasis notoginseng |
172 | Chổi Xuể (Chổi Sể, Thanh Hao) | Baeckea frutescen L. |
173 | Cam Toại | Euphorbia kansui |
174 | Cỏ Thơm | |
175 | Cải Xoăn | |
176 | Chokeberry Đen (Black Chokeberry) | Aronia melanocarpa (Michx.) Elliott |
177 | Cẩm Lai (Trắc Lai) | Dalbergia oliveri Gamble ex Prain |
178 | Côi | Scyphiphora hydrophylacea |
179 | Cỏ Đuôi Chuột Cao | Stachytarpheta urticifolia |
180 | Chua Me Lá Me | Biophytum sensitivum (L.) DC. |
181 | Cau Đất | Tropidia curculigoides Lindl. |
182 | Chân Rết (Cơm Lênh) | Pothos repens (Lour.) Druce |
183 | Cây Mướp Sát | Cebera manghas L. |
184 | Cua Cà Ra (Cua Lông) | Erischei sinensis |
185 | Chua Ngút (Chua Méo, Vón Vén) | Embelia laeta (L.) Mez |
186 | Cây Bần | Sonneratia caseolaris (L.) Engl. |
187 | Cà Dại Hoa Trắng | Solanum torvum Swartz. |
188 | Cam Thảo Dây (Cây Chi Chi, Tương Tư Tử) | Abrus precatorius L. |
189 | Chùm Bao Lớn (Đại Phong Tử) | Hydnocarpus anthelmintica Pierre |
190 | Cỏ Lá Tre (Cỏ Lá Gừng) | Lophatherum gracile Brongn. |
191 | Cốt Khí Muồng (Muồng Tây, Muồng Lá Khế) | Cassia occidentalis L. |
192 | Củ Kiệu (Dã Phỉ) | Allium chinensis G. Don |
193 | Cỏ Gà (Cỏ Chỉ, Cỏ Ống) | Cynodon dactylon (L.) Pers. |
194 | Chiêu Liêu Nghệ | Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness. |
195 | Con Rươi | Eunice viridis |
196 | Củ Lùn (Củ Khoai Lùn Miền Tây) | Calathea allouia |
197 | Chỉ Thiên (Cỏ Lưỡi Mèo) | Elephantopus scaber L. |
198 | Cải Hoang (Cải Đất) | Rorippa indica (L.) Hiern |
199 | Cọ Xẻ | Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. |
200 | Cà Hôi (La Rừng, Cà Ngoi) | Solanum verbascifolium L. |
201 | Con Bà Chằn (Con Lư, Con Xù Xì) | |
202 | Chanh Đào | Citrus limon |
203 | Chanh Đào Mật Ong | |
204 | Cao Hổ Cốt | |
205 | Cao Khỉ | |
206 | Cao Dê | |
207 | Cao Trăn | |
208 | Cao Gấu | |
209 | Cao Ba Ba (Miết Giáp Cao) | |
210 | Cao Quy Bản (Cao Rùa) | |
211 | Cao Động Vật | |
212 | Cây Lưỡi Chó (Dây Chẽ Ba, Dây Xanh, Đáp Hy) | Illigera rhodantha Hance |
213 | Chàm Bụi | Indigofera suffruticosa Mill. |
214 | Coca | Erythroxylum coca Lam. |
215 | Cao Ngựa Bạch | |
216 | Cà Trái Vàng (Cà Tàu) | Solanum virginianum L. |
217 | Cá Săn Sắt (Cá đuôi cờ, Cá cờ, Tiên cung, Rô thia) | Macropodus opercularis L. |
218 | Cá Nóc (Cá Cóc, Cá Bống Biển, Cá Đùi Gà) | |
219 | Cá Diếc | Carassius auratus L. |
220 | Cà Dại Hoa Tím (Cà Gai Hoa Tím) | Solanum violaceum Ortega |
221 | Cá Chép (Cá Gáy) | Cyprinus carpio L. |
222 | Cà | Solanum melongena L. |
223 | Cam Xũng (Lưỡi Hùm, Đơn Lưỡi Hổ) | Breynia temii, Sauropus rostratus |
224 | Cây Càng Cua (Dây Sữa, Ẩn Lân) | Cryptolepis buchananii R.Br. ex Roem. & Schult. |
225 | Cam Thìa (Cơm Thìa, Cơm Kìa, Mật Đất) | Picris hieracioides L. |
226 | Cam Đàng Hoang (Dực Đài, Hoa Tượng) | Getonia floribunda Roxb. |
227 | Cải Đồng (Rau Cóc, Cúc Dại) | Grangea maderaspatana (L.) Poir. |
228 | Cây Nổ | Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Royle |
229 | Cá Trê (Cá Trê Đen) | Clarias fuscus Lacepède |
230 | Cây Sơn | Rhus succedanea L. |
231 | Cau Rừng (Cau Dại, Cau Núi, Sơn Binh Lang) | Pinanga baviensis Becc. |
232 | Cola (Cô La) | Cola nitida (Vent.) Schott & Endl. |
233 | Cói (Lác) | Cyperus malaccensis Lam. |
234 | Cọ Dầu (Cọ Dừa) | Elaeis guineensis Jacq. |
235 | Cây Chai | Shorea guiso (Blanco) Blume |
236 | Cây Thằn Lằn (Cây Ký Ninh, Cây Gỗ Đắng) | Quassia amara L. |
237 | Chanh Trường | Solanum spirale Roxb. |
238 | Châu Chấu Lúa | Oxya chinensis Thunberg |
239 | Chành Rành (Rù Rì) | Dodonaea viscosa (L.) Jacq. |
240 | Cây Xoay (Xay) | Dialium cochinchinense Pierre |
241 | Chẹo (Chẹo Tía, Hoàng Khởi) | Engelhardtia roxburghiana Lindl. |
242 | Chim Sẻ (Sẻ Nhà, Tước Điểu, Ma Tước) | Passer montanus malaccensis Dubois |
243 | Cây Mật Gấu (Hùng Đởm Thảo, Hy Kiểm) | Isodon ternifolius (D.Don) Kudô |
244 | Chè Rừng (Dây Lức, Sài Đất Giả) | Phyla nodiflora (L.) Greene |
245 | Chè Bông (Chè Lóng, Chè Đỏ Ngọn) | Amphineurion marginatum (Roxb.) D.J.Middleton |
246 | Chuối Tiêu (Hương Tiêu) | Musa × paradisiaca L. |
247 | Cỏ Bờm Ngựa (Râu Dê, Kim Ty Thảo) | Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth |
248 | Chua Ngút Hoa Ngọn | Embelia ribes Burm.fil. |
249 | Chuối Rừng | Musa troglodytarum L. |
250 | Chuối Hoa Sen (Tượng Thoái Tiêu) | Ensete glaucum (Roxb.) Cheesman |
251 | Cỏ Gừng (Cỏ Cựa Gà, Phổ Địa Thử) | Panicum repens L. |
252 | Cỏ Mật | Eriochloa procera (Retz.) C.E.Hubb. |
253 | Co Lim (Cáng Lò) | Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don |
254 | Cỏ Chửa (Cỏ Thia Lia, Thủy Hảo) | Hygroryza aristata (Retz.) Nees ex Wight & Arn. |
255 | Cỏ Diệt Ruồi | Phryma leptostachya L. |
256 | Chuột Đồng (Chuột Bụng Bạc) | Rattus argentiventer Robinson & Kloss |
257 | Chóc Máu | Salacia chinensis L. |
258 | Cỏ Tím (Tử Hoa Địa Đinh, Rau Bướm) | Viola inconspicua Blume |
259 | Cỏ Thiên Thảo (Sơn Kiểm, Phòng Phong Thảo) | Anisomeles indica (L.) Kuntze |
260 | Cỏ Tai Hùm (Ngải Dại, Cúc Hôi) | Erigeron canadensis L. |
261 | Chạc Ba (Cây Lù Mù) | Allophylus cobbe (L.) Raeusch. |
262 | Cao Mật Bò | |
263 | Cỏ Nến (Bông Nến, Hương Bồ Thảo) | Typha domingensis Pers. |
264 | Cỏ Xước (Ngưu Tất Nam) | Achyranthes aspera L. |
265 | Củ Ấu (Ấu Nước, Kỵ Thực) | Trapa natans var. bispinosa (Roxb.) Makino |
266 | Cây Cơm Nếp | Strobilanthes affinis (Griff.) Terao ex J.R.I.Wood & J.R.Benn. |
267 | Cốt Khí Thân Tím (Đoàn Kiếm Đỏ) | Tephrosia purpurea (L.) Pers. |
268 | Củ Mài Gừng | Dioscorea zingiberensis C.H.Wright |
269 | Cúc Trừ Sâu (Cúc Trừ Trùng) | Tanacetum cinerariifolium (Trevis.) Sch.Bip. |
270 | Cúc Hoa Trắng (Bạch Cúc) | Chrysanthemum × morifolium Ramat. ex Hemsl. |
271 | Cỏ Bướm Tím (Tô Liên Cọng) | Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell |
272 | Cúc Áo Hoa Vàng (Nụ Áo Vàng, Cúc Lác) | Acmella paniculata (Wall. ex DC.) R.K.Jansen |
273 | Cát Đằng Cánh | Thunbergia alata Bojer ex Sims |
274 | Con Quy | Alphitobius diaperinus Panzer |
275 | Con Thằn Lằn (Rắn Mối) | Eutropis spp. |
276 | Cỏ Ban Lá Dính (Lưu Ký Nô) | Hypericum sampsonii |
277 | Cỏ Vetiver | Vetiveria zizanioides |
278 | Cây Thằn Lằn | Quassia amara L. |
279 | Cỏ Lan Chi | Chlorophytum Bichetii |
280 | Cỏ Ba Lá Đỏ | Trifolium pratense |
281 | Cỏ Chân Vịt Ấn | Sphaeranthus africanus |
282 | Cỏ Gà | Cynodon dactylon (L.) Pers. |
283 | Cỏ Hàn The | Desmodium heterophyllum |
284 | Cỏ Đuôi Chuột Cao | Stachytarpheta urticifolia |
285 | Cỏ May | Chrysopogon aciculatus |
286 | Cỏ Lạc | Arachis pintoi |
287 | Cỏ Linh Lăng | Medicago sativa L. |
288 | Cỏ Cựa Gà (Panicum repens) | Panicum repens L. |
289 | Cỏ Tranh | Imperata cylindrica |
290 | Cỏ Ngũ Sắc (Hoa Cứt Lợn) | Ageratum conyzoides L. |
291 | Cỏ Mực (Nhọ Nồi) | Eclipta prostrata L. |
292 | Cỏ Đuôi Ngựa | Equisetum arvense L. |
293 | Cỏ Sữa Lá To | Euphorbia hirta L. |
294 | Cỏ Sữa Lá Nhỏ | Euphorbia thymifolia |
295 | Cỏ Roi Ngựa | Verbena officinalis L. |
296 | Cỏ Ba Lá | Trifolium spp. |
297 | Cỏ Pathpadagam (Cây Lưỡi Rắn) | Hedyotis corymbosa |
298 | Cỏ Chửa | Hygroryza aristata |
299 | Cỏ Ca Ri (Hồ Lô Ba) | Trigonella foenum-graecum L. |
300 | Cỏ Lá Tre (Đạm Trúc Diệp) | Lophatherum gracile Brongn. |
301 | Cỏ Đường (Cỏ Ngọt) | Stevia rebaudiana |
302 | Cỏ Vetiver (Lồng Đèn) | Vetiveria zizanioides |
303 | Cỏ Đuôi Ngựa | Equisetum arvense L. |
304 | Cỏ Ngọt | Stevia rebaudiana |
305 | Cỏ Thơm | |
306 | Cỏ Mật | Eriochloa procera |
307 | Cỏ Bạc Đầu (Cỏ Nút Áo) | Kyllinga brevifolia Rottb. |
308 | Cỏ Diệt Ruồi | Phryma leptostachya L. |
309 | Cỏ Lan Chi | Chlorophytum Bichetii |
310 | Cỏ Đuôi Chuột Cao | Stachytarpheta urticifolia |
311 | Cỏ May (Châm Thảo) | Chrysopogon aciculatus |
312 | Cỏ Ban Lá Dính (Lưu Ký Nô) | Hypericum sampsonii |
313 | Cỏ Mực (Nhọ Nồi) | Eclipta prostrata L. |
314 | Cỏ Chân Vịt Ấn | Sphaeranthus africanus |
315 | Cỏ Lào | Chromolaena odorata L. |
316 | Cỏ Linh Lăng (Alfalfa) | Medicago sativa L. |
317 | Cỏ Ba Lá Đỏ (Chẽ Ba Đỏ) | Trifolium pratense |
318 | Cỏ Hàn The | Desmodium heterophyllum |
319 | Cỏ Đuôi Chuột | Stachytarpheta urticifolia |
320 | Cỏ Bướm Tím | Torenia violacea |
321 | Cỏ Ngũ Sắc | Ageratum conyzoides L. |
322 | Cỏ Tranh (Bạch Mao Căn) | Imperata cylindrica |
323 | Cỏ Chửa (Thủy Hảo) | Hygroryza aristata |
324 | Cỏ Gà (Cỏ Ống) | Cynodon dactylon |
325 | Cỏ Lạc | Arachis pintoi |
326 | Cỏ Ngọt (Stevia) | Stevia rebaudiana |
327 | Cỏ Roi Ngựa | Verbena officinalis L. |
328 | Cỏ Pathpadagam | Hedyotis corymbosa |
329 | Cỏ Thiên Thảo (Sơn Kiểm) | Anisomeles indica |
330 | Cỏ Tai Hùm (Ngải Dại) | Erigeron canadensis L. |
331 | Cỏ Đuôi Ngựa (Equisetum) | Equisetum arvense L. |
332 | Cỏ Mần Trầu (Ngưu Cân Thảo) | Eleusine indica L. |
333 | Cỏ Xạ Hương | Thymus vulgaris |
334 | Cỏ Vetiver (Vetiveria) | Vetiveria zizanioides |
335 | Cỏ Lào (Cỏ Hôi) | Chromolaena odorata |
336 | Cỏ Hàn The (Cây Hàn Thực) | Desmodium heterophyllum |
337 | Cỏ Ban Lá Dính | Hypericum sampsonii |
338 | Cỏ Bướm Tím | Torenia violacea |
339 | Cỏ Pathpadagam (Lưỡi Rắn) | Hedyotis corymbosa |
340 | Cỏ Đuôi Ngựa | Equisetum arvense |
341 | Cỏ Sữa Lá Nhỏ (Vú Sữa Đất) | Euphorbia thymifolia |
342 | Cỏ Sữa Lá To (Cỏ Sữa Lông) | Euphorbia hirta |
343 | Cỏ Linh Lăng | Medicago sativa |
344 | Cỏ Chân Vịt Ấn (Cúc Chân Vịt) | Sphaeranthus africanus |
345 | Cỏ Vetiver | Vetiveria zizanioides |
346 | Cỏ Ngũ Sắc (Hoa Cứt Lợn) | Ageratum conyzoides |
347 | Cỏ Bạc Đầu (Nút Áo) | Kyllinga brevifolia |
348 | Cỏ Roi Ngựa (Verbena) | Verbena officinalis |
349 | Cỏ Ba Lá Đỏ | Trifolium pratense |
350 | Cỏ Đuôi Chuột Cao (Cỏ Chuột) | Stachytarpheta urticifolia |
351 | Cỏ Ca Ri (Hồ Lô Ba) | Trigonella foenum-graecum L. |
352 | Cỏ Lá Tre (Đạm Trúc Diệp) | Lophatherum gracile Brongn. |
353 | Cốt Khí Muồng (Muồng Tây, Muồng Lá Khế) | Cassia occidentalis L. |
354 | Củ Kiệu (Dã Phỉ) | Allium chinensis G. Don |
355 | Cỏ Gà (Cỏ Chỉ, Cỏ Ống) | Cynodon dactylon (L.) Pers. |
356 | Chiêu Liêu Nghệ | Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness. |
357 | Con Rươi | Eunice viridis |
358 | Củ Lùn (Củ Khoai Lùn Miền Tây, Củ Năng Tàu) | Calathea allouia |
359 | Chỉ Thiên (Cỏ Lưỡi Mèo) | Elephantopus scaber L. |
360 | Cải Hoang (Cải Đất) | Rorippa indica (L.) Hiern |
361 | Cọ Xẻ | Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. |
362 | Cà Hôi (La Rừng, Cà Ngoi) | Solanum verbascifolium L. |
363 | Con Bà Chằn (Con Lư, Con Xù Xì) | |
364 | Chanh Đào | Citrus limon |
365 | Chanh Đào Mật Ong | |
366 | Cao Hổ Cốt | |
367 | Cao Khỉ | |
368 | Cao Dê | |
369 | Cao Trăn | |
370 | Cao Gấu | |
371 | Cao Ba Ba (Miết Giáp Cao) | |
372 | Cao Quy Bản (Cao Rùa) | |
373 | Cao Động Vật | |
374 | Cây Lưỡi Chó (Dây Chẽ Ba, Dây Xanh, Đáp Hy) | Illigera rhodantha Hance |
375 | Chàm Bụi | Indigofera suffruticosa Mill. |
376 | Coca | Erythroxylum coca Lam. |
377 | Cao Ngựa Bạch | |
378 | Cà Trái Vàng (Cà Tàu) | Solanum virginianum L. |
379 | Cá Săn Sắt (Cá đuôi cờ, Cá cờ, Tiên cung, Rô thia) | Macropodus opercularis L. |
380 | Cá Nóc (Cá Cóc, Cá Bống Biển, Cá Đùi Gà) | |
381 | Cá Diếc | Carassius auratus L. |
382 | Cà Dại Hoa Tím (Cà Gai Hoa Tím) | Solanum violaceum Ortega |
383 | Cá Chép (Cá Gáy) | Cyprinus carpio L. |
384 | Cà | Solanum melongena L. |
385 | Cam Xũng (Lưỡi Hùm, Đơn Lưỡi Hổ) | Breynia temii, Sauropus rostratus |
386 | Cây Càng Cua (Dây Sữa, Ẩn Lân) | Cryptolepis buchananii R.Br. ex Roem. & Schult. |
387 | Cam Thìa (Cơm Thìa, Cơm Kìa, Mật Đất) | Picris hieracioides L. |
388 | Cam Đàng Hoang (Dực Đài, Hoa Tượng) | Getonia floribunda Roxb. |
389 | Cải Đồng (Rau Cóc, Cúc Dại) | Grangea maderaspatana (L.) Poir. |
390 | Cây Nổ | Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Royle |
391 | Cá Trê (Cá Trê Đen) | Clarias fuscus Lacepède |
392 | Cây Sơn | Rhus succedanea L. |
393 | Cau Rừng (Cau Dại, Cau Núi, Sơn Binh Lang) | Pinanga baviensis Becc. |
394 | Cola (Cô La) | Cola nitida (Vent.) Schott & Endl. |
395 | Cói (Lác) | Cyperus malaccensis Lam. |
396 | Cọ Dầu (Cọ Dừa) | Elaeis guineensis Jacq. |
397 | Cây Chai | Shorea guiso (Blanco) Blume |
398 | Cây Thằn Lằn (Cây Ký Ninh, Cây Gỗ Đắng) | Quassia amara L. |
399 | Chanh Trường | Solanum spirale Roxb. |
Cây thuốc vị thuốc vần D và Đ
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Đậu Tương (Đậu Nành) | Glycine max (L.) Merr. |
2 | Đương Quy | Angelica sinensis (Oliv.) Diels |
3 | Độc Hoạt | Heracleum hemsleyanum Diels |
4 | Đỗ Trọng | Eucommia ulmoides Oliv. |
5 | Đinh Lăng (Cây Gỏi Cá) | Polyscias fruticosa (L.) Harms |
6 | Dừa cạn (Trường xuân hoa) | Catharanthus roseus (L.) G. Don |
7 | Đại Táo | Ziziphus jujuba Mill. |
8 | Đơn Châu Chấu (Đinh lăng gai) | Aralia armata |
9 | Diệp Hạ Châu (Chó Đẻ Thân Xanh) | Phyllanthus amarus |
10 | Dừa | Cocos nucifera L. |
11 | Dầu Cá | |
12 | Dâm Dương Hoắc | Epimedium |
13 | Đông Trùng Hạ Thảo | Cordyceps sinensis S. |
14 | Dong Riềng Đỏ | Canna edulis Ker Gawl. |
15 | Dây Thìa Canh (Dây Muối) | Gymnema sylvestre |
16 | Đan Sâm (Huyết Sâm) | Salvia miltiorrhiza Bunge |
17 | Địa Liền (Thiền Liền) | Kaempferia galanga L. |
18 | Dâu Tằm | Morus alba L. |
19 | Đậu Chổi | Ruscus aculeatus L. |
20 | Du Đỏ (Du Trơn) | Ulmus rubra |
21 | Đu Đủ | Carica papaya L. |
22 | Dạ Cẩm (Cây Loét Mồm) | Hedyotis capitellata |
23 | Đậu Xanh | Vigna radiata |
24 | Dẻ Ngựa | Horse chestnut |
25 | Địa Hoàng (Sinh Địa) | Rehmannia glutinosa |
26 | Đảng Sâm (Ngân Đằng) | Codonopsis javanica |
27 | Dứa Dại (Dứa núi) | Pandanus humilis Lour. |
28 | Đại Hoàng | Rheum spp. |
29 | Dây Đau Xương | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. |
30 | Dương Xỉ | Polypodium leucotomos |
31 | Đinh Hương | Caryophyllus aromaticus |
32 | Đại Bi (Từ Bi Xanh) | Blumea balsamifera (L.) DC. |
33 | Dành Dành (Bạch Thiên Hương) | Gardenia augusta |
34 | Dây Gắm (Gắm Núi) | Gnetum montanum M. |
35 | Đào | Prunus persica |
36 | Đại Hồi (Bát Giác Hồi Hương) | Illicium verum H. |
37 | Dây Chiều | Tetracera scandens (L.) Merr. |
38 | Dầu Hướng Dương | Helianthus annuus L. |
39 | Dầu Jojoba | |
40 | Dầu Hạt Lanh | Linum usitatissimum |
41 | Dứa (Khóm, Thơm) | Ananas comosus (L.) Merr. |
42 | Dưa Chuột (Dưa Leo) | Cucumis sativus L. |
43 | Dền Gai | Amaranthus spinosus L. |
44 | Đơn Đỏ (Mẫu Đơn Đỏ) | Ixora coccinea L. |
45 | Đậu Mèo Rừng (Móc Mèo) | Mucuna pruriens L. |
46 | Diếp Cá (Giấp Cá) | Houttuynia cordata Thunb. |
47 | Địa Y | |
48 | Dâm Bụt (Râm Bụt, Phù Tang) | Hibiscus rosa sinensis L. |
49 | Dong | Phrynium capitatum Willd. |
50 | Đoạn Lá Bạc | Tilia tomentosa |
51 | Đăng Tâm Thảo (Cỏ Bấc Đèn) | Juncus effusus Linn. |
52 | Đậu Đen (Đỗ Đen) | Vigna unguiculata |
53 | Địa Long (Giun Đất) | Lumbricus |
54 | Đại Giả Thạch (Xích Thạch) | Hematite |
55 | Dây Gân | Ventilago cristata Pierre |
56 | Đàn Hương | Santalum album Linn. |
57 | Dương Kỳ Thảo (Cỏ Thi) | Achillea millefolium L. |
58 | Dầu Hạt Cải | Brassica napus L. |
59 | Địa Du (Ngọc Trác) | Sanguisorba officinalis L. |
60 | Dây Ký Ninh (Dây Cóc) | Tinospora crispa |
61 | Đan Bì (Mẫu Đơn Bì) | |
62 | Đào Nhân | Semen Persicae |
63 | Đậu Đỏ (Xích Tiểu Đậu) | Vigna angularis |
64 | Đại Thanh (Bọ Mẩy, Đắng Cảy) | Dioscorea bulbifera L. |
65 | Diệp Lục | Chlorophyll |
66 | Đậu Bắp | Abelmoschus esculentus (L.) |
67 | Duối (Ruối, Hoàng Anh Mộc) | Streblus asper Lour. |
68 | Dạ Lý Hương | Cestrum nocturnum |
69 | Dưa Hấu | Citrullus lanatus |
70 | Đậu Biếc (Đậu Bướm) | Clitoria ternatea |
71 | Đại Kế (Ô rô cạn) | Cirsium japonicum |
72 | Đan Sa (Thần Sa, Chu Sa) | |
73 | Dó Mười Nhị | |
74 | Đuôi Chồn Chân Thỏ | Uraria lagopodioides |
75 | Đầu Rìu Hoa Chùy | Floscopa scandens |
76 | Dây Bá | Scindapsus officinalis |
77 | Dây Vằng Trắng | Clematis granulata |
78 | Đậu Chiều (Đậu Cọc Rào, Đậu Săng) | Cajanus cajan |
79 | Dâu Tây | Fragaria vesca L. |
80 | Đài Hái (Dây Beo, Mướp Rừng) | Hodgsonia macrocarpa |
81 | Đậu Hà Lan | Pisum sativum L. |
82 | Dây Chìa Vôi (Bạch Phấn Đằng) | Cissus modeccoides |
83 | Đuôi Lươn (Bòn Bòn) | Philydrum lanuginosum |
84 | Đơn Tướng Quân | Syzygium sp. |
85 | Đơn Mặt Trời (Đơn Lá Đỏ) | Excoecaria cochinchinensis L. |
86 | Dướng (Chử Thực Tử) | Broussonetia papyrifera |
87 | Đa Lông (Tân Di Thụ) | Ficus drupacea Thunb. |
88 | Địa Liên Chi | Striga asiatica (L.) O. Ktze |
89 | Đậu Ngự | Phaseolus lunatus L. |
90 | Dứa Nam Mỹ (Dứa Bà, Lưỡi Lê, Thùa) | Agave americana |
91 | Đào Tiên (Quả Trường Sinh) | Crescentia cujete L. |
92 | Đơn Răng Cưa | Maesa balansae Mez. |
93 | Dây Tơ Mành | Hiptage sp. |
94 | Dầu Mè (Dầu Lai, Ba Đậu Nam) | Jatropha curcas L. |
95 | Dầu Giun (Rau Muối Dại) | Chenopodium ambrosioides |
96 | Dương Địa Hoàng (Digitalis) | Digitalis purpurea L. |
97 | Diêm Sinh (Lưu Hoàng, Lưu Huỳnh) | |
98 | Duyên Đơn (Hồng Đơn) | |
99 | Đại Kích | Euphorbia pekinensis Rupr. |
100 | Đuôi Chuột (Cỏ Đuôi Chuột Lùn) | Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl. |
101 | Điên Điển | Sesbania javanica Miq. |
102 | Dây Cóc Bảy Lá | Aganope thyrsiflora (Benth.) Polhill. |
103 | Đậu Kiếm (Đậu Rựa) | Canavalia ensiformis (L.) DC. |
104 | Đậu Ván Dại (Đậu Mèo) | Canavalia lineata (Thunb.) A. DC. |
105 | Dây Cổ Rùa (Dây Khai) | Coptosapelta flavescens Korth. var. dongnaiensis Pierre |
106 | Đắng Cảy (Đắng Cay, Đắng Cây) | Zanthoxylum armatum DC. |
107 | Dây Thuốc Cá (Dây Duốc Cá, Dây Mật) | Derris elliptica (Wall.) Benth. |
108 | Dầu Mè Tía (Mè Lai) | Jatropha gossypifolia L. |
109 | Dành Dành Núi (Sơn Chi Tử) | Gardenia stenophylla Merr. |
110 | Duối Leo (Ruối Leo) | Trophis scandens (Lour.) Hook. et Arn. |
111 | Da Voi (Tượng Bì) | Corium Elephatis |
112 | Dầu Rái (Dầu Trai, Dầu Nước) | Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don |
113 | Dâu Núi (Dâu Đất, Dâu Tây Dại) | Duchesnea indica (Andrews) Teschem. |
114 | Dầu Nóng (Dầu Lá To và Lá Nhỏ) | Ostryopsis davidiana Decne., Polygala chinensis L. |
115 | Dâu Da Xoan (Hồng Bì Dại) | Clausena excavata Burm.fil. |
116 | Dâu Dây (Dã Bồ Đào, Song Nho Dị Diệp) | Ampelopsis glandulosa var. hancei (Planch.) Momiy. |
117 | Dây Gió (Đậu Gió) | Strychnos ignatii Bergius |
118 | Dây Đồng Tiền (Mộc Tiền Nhỏ) | Dischidia nummularia R.Br. |
119 | Dây Đòn Gánh (Đòn Kẻ Trộm) | Gouania leptostachya DC. |
120 | Dây Bông Xanh | Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottler) Roxb. |
121 | Đậu Mỏ Leo | Rhynchosia volubilis Lour. |
122 | Dền Cơm (Dền Xanh) | Amaranthus viridis L. |
123 | Dền Đỏ (Cây Sai) | Xylopia vielana Pierre |
124 | Dế Mèn (Dế Đất) | Eumodicogryllus chinensis Weber |
125 | Dây Toàn | Solanum dulcamara L. |
126 | Đỗ Trọng Nam | Euonymus javanicus Blume var. talangensis Pierre |
127 | Dây Săng Máu | Celastrus paniculatus Willd. |
128 | Dây Quai Bị (Dây Ung Xương) | Tetrastigma pachyphyllum (Hemsl.) Chun |
129 | Dây Khố Rách | Aristolochia acuminata Lam. |
130 | Dây Bình Bát (Hoa Bát, Dưa Dại) | Cucumis maderaspatanus L., Coccinia cordifolia (L.) Cogn. |
131 | Dưa Gang Tây (Dưa Tây) | Passiflora quadrangularis L. |
132 | Dây Tơ Hồng Xanh | Cassytha filiformis L. |
133 | Dọt Sành (Cây Bã Mía, Cây Cẳng Gà) | Pavetta indica L. |
134 | Đa Đa (Dây Hải Sơn, Mắt Mèo Gai) | Harrisonia perforata (Blanco) Merr. |
135 | Đinh Nam (Nhớt Mèo, Rau Lức) | Ludwigia hyssopifolia (G.Don) Exell |
136 | Dây Mỏ Quạ | Dischidia rafflesiana Wall. |
137 | Đỉa (Đỉa Xám) | Hirudo medicinalis Linnaeus |
138 | Đông Quỳ | Malva verticillata L. |
139 | Đồi Mồi | Eretmochelys imbricata L. |
140 | Đằng Hoàng (Vàng Nhựa, Vàng Nghệ) | Garcinia hanburyi Hook.fil. |
141 | Dầu Lai Có Củ (Ngô Đồng, Vạn Linh) | Jatropha podagrica |
142 | Đước (Trang, Vẹt, Đước Bợp) | Rhizophora mucronata Lam. |
143 | Đơn Rau Má (Vảy Ốc Đỏ, Nhả Hoa) | Lobelia nummularia Lam. |
144 | Dương Đào (Nhĩ Hầu Đào) | Actinidia indochinensis Merr. |
145 | Dơi (Dơi Muỗi, Dạ Minh Sa) | Vespertilio sinensis Peters |
146 | Dây Sống Rắn (Ráy Leo Lá Rách) | Rhaphidophora decursiva |
147 | Đa (Đa Búp Đỏ, Đa Bồ Đề) | Ficus spp. |
148 | Dừa Nước (Dừa Lá) | Nypa fruticans Wurmb. |
149 | Đuôi Công Hoa Đỏ (Xích Hoa Xà) | Plumbago indica L. |
150 | Đậu Rồng (Đậu Khế, Đậu Vuông) | Psophocarpus tetragonolobus |
151 | Điền Thanh Bụi | Sesbania sesban (L.) Merr. |
152 | Dưa Dại | Solena amplexicaulis (Lam.) Gandhi |
153 | Dung Hoa Chùy (Dung Tàu) | Symplocos paniculata |
154 | Dây Lim (Đậu Dầu, Ním) | Pongamia pinnata (L.) Merr. |
155 | Đu Đủ Rừng (Thông Thảo Gai) | Trevesia palmata |
156 | Dền Đuôi Chồn | Amaranthus caudatus L. |
157 | Đậu Răng Ngựa (Đậu Tằm) | Vicia faba L. |
158 | Đinh Công (Chân Bìm Lá Tù) | Erycibe obtusifolia Benth. |
159 | Đậu Mắt Tôm (Mắt Gà) | Kummerowia striata (Thunb.) Schindl. |
160 | Dầu Lông (Dầu Trai, Rô Mui) | Dipterocarpus intricatus Dyer |
Cây thuốc vị thuốc vần E
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Ếch | Hoplobatrachus rugulosus |
Cây thuốc vị thuốc vần G
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Gừng (Khương) | Zingiber officinale |
2 | Giấm Táo | |
3 | Giảo Cổ Lam (Dạ Cổ Lam) | Gynostemma pentaphyllum |
4 | Gấc | Momordica cochinchinensis |
5 | Guarana | Paullinia cupana |
6 | Gai Dầu | Cannabis sativa L. ssp. sativa |
7 | Gạo (Mộc Miên) | Bombax ceiba L. |
8 | Giáng Hương | Pterocarpus macrocarpus Kurz. |
9 | Gạo Lứt (Gạo Lức) | |
10 | Gỗ Mun | Diospyros mun A.Chev. ex Lecomte |
11 | Gọng Vó | Drosera burmannii Vahl. |
12 | Giấm Chuối | |
13 | Gièng Gièng | Butea monosperma |
14 | Gối Hạc (Phỉ Tử) | Leea rubra Blume |
15 | Giâu Gia (Dâu Da) | Baccaurea ramiflora L. |
16 | Gai Cua (Cà Dại Hoa Vàng) | Argemone mexicana L. |
17 | Gum Guggul | Commiphora mukul |
18 | Giổi (Dổi) | Talauma gioi A. Chev. |
19 | Găng Trắng (Găng Gật) | Randia tomentosa Blume |
20 | Gừng Bọc Da | Zingiber pellitum Gagn. |
21 | Giam Đẹp (Kratom) | Mitragyna speciosa (Korth.) Havil. |
22 | Gừng Gió (Phong Khương, Riềng Gió, Gừng Dại) | Zingiber zerumbet (L.) Sm. |
23 | Guột Cứng (Ràng Ràng, Cỏ Đế) | Dicranopteris linearis (Burn.f.) Underw. |
24 | Giá Tỵ (Tếch, Teak) | Tectona grandis L. f. |
25 | Giá (Trà Mủ) | Excoecaria agallocha L. |
26 | Găng Vàng (Găng Cơm…) | Canthium parvifolium Roxb. |
27 | Gà Rừng | Gallus gallus jabouillei Delacour et Kinnear |
28 | Gà Ác (Gà Đen, Gà Ngũ Trảo) | Gallus gallus domesticus |
29 | Găng Tía (Tu Hú Đồng) | Gmelina asiatica L. |
30 | Gừng Dại (Zơrơng) | Zingiber purpureum Roscoe |
31 | Gòn (Bông Gòn, Gòn Ta, Gòn Gai) | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. |
32 | Gai Kim (Chông) | Barleria prionitis L. |
Cây thuốc vị thuốc vần H
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Hoa Cúc | |
2 | Hồng Hoa | Carthamus tinctorius L. |
3 | Hắc Mai Biển (Bìm bìm biếc) | Hippophae rhamnoides L. |
4 | Hương Thảo | Salvia rosmarinus L. |
5 | Hướng Dương | Helianthus annuus L. |
6 | Hoa Anh Thảo | Oenothera biennis L. |
7 | Hải Sâm (Sâm Biển) | Holothuria spp. |
8 | Hòe | Styphnolobium japonicum L. |
9 | Húng Chanh (Rau Tần Lá Dày) | Plectranthus amboinicus |
10 | Hoa Sen | Nelumbo nucifera Gaertn. |
11 | Hành Tây | Allium cepa L. |
12 | Hoàng Liên | Coptis chinensis Franch. |
13 | Hồng Sâm Hàn Quốc | |
14 | Hoàng Cầm | Scutellaria baicalensis Georgi |
15 | Hoàng Bá | Phellodendron amurense |
16 | Hoài Sơn (Củ Mài, Sơn Dược) | Dioscorea persimilis |
17 | Hoàng Đằng | Fibraurea tinctoria L. |
18 | Hồng Xiêm | Manilkara zapota L. |
19 | Hạ Khô Thảo | Prunella vulgaris L. |
20 | Hy Thiêm | Sigesbeckia orientalis L. |
21 | Hà Thủ Ô Đỏ | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson |
22 | Huyết Dụ (Phất Dụ) | Cordyline fruticosa (L.) A. Cheval. |
23 | Hàu | Ostrea rivularis Gould. |
24 | Hương Nhu Tía (É Tía) | Ocimum tenuiflorum L. |
25 | Hoàng Kỳ | Astragalus membranaceus |
26 | Hương Phụ (Cỏ Gấu) | Cyperus rotundus L. |
27 | Huyền Sâm (Hắc Sâm) | Scrophularia ningpoensis H. |
28 | Húng Quế (Húng Giổi, É Trắng) | Ocimum basilicum L. |
29 | Hẹ | Allium ramosum L. |
30 | Hoa Cúc Tâm Tư | Calendula officinalis |
31 | Hạnh Nhân | |
32 | Hoa Bia | Humulus lupulus L. |
33 | Hạt Griffonia | Griffonia simplicifolia |
34 | Hậu Phác | Magnolia officinalis Rehd. & Wils |
35 | Hoàng Tinh Đỏ | Polygonatum kingianum |
36 | Hải Phong Đằng (Thanh Phong Đằng) | Piper kadsura |
37 | Hoa Ngũ Sắc (Bông Ổi, Trâm Ổi, Tứ Quý) | Lantana camara L. |
38 | Hoa Trà Nhật | Camellia japonica L. |
39 | Hoa Anh Đào (Mai Anh Đào) | Prunus cerasoides D. Don |
40 | Hải Đới (Rong Biển Nâu, Côn Bố) | Laminaria japonica |
41 | Hoa Xuyến Chi (Đơn Buốt, Quỷ Châm Thảo) | Bidens pilosa L. |
42 | Hải Kim Sa | Lygodium japonicum L. |
43 | Huyết Giác (Cây Xó Nhà) | Dracaena cambodiana |
44 | Hồ Tiêu (Tiêu) | Piper nigrum L. |
45 | Hoa Hồng | Rosa chinensis Jacq. |
46 | Hoa Đào | Prunus persica |
47 | Hạt Diêm Mạch | Chenopodium quinoa |
48 | Hạt Kê | Setaria italica |
49 | Hoàn Ngọc (Cây Con Khỉ, Tu Lình) | Pseuderanthemum palatiferum |
50 | Hổ Phách (Amber) | |
51 | Hương Duyên (Thanh Yên) | Citrus medica L. |
52 | Hoắc Hương | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. |
53 | Hạt Chia | Salvia hispanica |
54 | Hạt Carom (Ajwain) | |
55 | Hoạt Thạch (Talcum) | |
56 | Hoa Cứt Lợn (Cỏ Cứt Lợn) | Ageratum conyzoides |
57 | Hành (Hành Lá, Hành Hoa, Hành Tăm) | Allium fistulosum L. |
58 | Hoa Linh Lan | Convallaria majalis L. |
59 | Hoa Nhài (Hoa Lài) | Jasminum sambac |
60 | Hương Nhu Trắng | Ocimum gratissimum L. |
61 | Hà Thủ Ô Trắng | Streptocaulon juventas Merr. |
62 | Hợp Hoan Bì | Albizia julibrissin |
63 | Hoa Đu Đủ Đực | |
64 | Hạt Điều | Anacardium occidentale |
65 | Hạt Bông | |
66 | Hồ Liêm Đằng | Cissus verticillata |
67 | Hạt Dẻ Cười (Hồ Trăn) | Pistacia vera |
68 | Hạt Dẻ (Hạt Phỉ) | Corylus avellana |
69 | Hải Châu | Scolopia nana |
70 | Hồng Hoa Trắng (Chõ Xôi) | Paulownia fortunei |
71 | Hương Bài (Rẻ Quạt) | Dianella ensifolia DC. |
72 | Hàm Ếch (Trầu Nước) | Saururus chinensis |
73 | Hoa Ban (Ban Tây Bắc, Móng Bò) | Bauhinia variegata |
74 | Hoa Dẻ (Hoa Giẻ) | Desmos chinensis L. |
75 | Hoa Phấn (Bông Phấn) | Mirabilis jalapa L. |
76 | Hổ Nhĩ Thảo (Cỏ Tai Hổ) | Saxifraga stolonifera |
77 | Hedge Mustard | Sisymbrium officinale |
78 | Hoa Ngọc Lan (Ngọc Lan Trắng) | Michelia alba |
79 | Hồng Trà Nam Phi (Trà Rooibos) | |
80 | Huyết Kiệt | Calamus draco Willd. |
81 | Hoa Hiên (Huyên Thảo) | Hemerocallis fulva L. |
82 | Hoa Mộc (Quế Hoa) | Osmanthus fragrans |
83 | Hồng Bì (Hoàng Bì) | Clausena lansium |
84 | Hùng Hoàng (Thạch Hoàng) | |
85 | Hàn The | |
86 | Hoa Thiên Phúc (Pháo Hoa) | Clerodendrum quadriloculare |
87 | Hoàng Nàn | Strychnos wallichiana Steud. ex DC. |
88 | Hồng Đá (Hồng Cẩm Thạch) | Diospyros cathayensis |
89 | Hồi Đầu Thảo (Củ Điền Thất) | Schizocapsa plantaginea Hance |
90 | Huỳnh Anh (Dây Huỳnh, Đai Vàng) | Allamanda cathartica L. |
91 | Hoa Móng Tay (Bóng Nước, Nắc Nẻ) | Impatiens balsamina L. |
92 | Hoa Bạch Yến (Hoa Ngải Tiên) | Hedychium coronarium Koenig |
93 | Hoa Tử Đinh Hương (Lilac) | Syringa vulgaris |
94 | Hoa Cẩm Chướng (Hoa Phăng) | Dianthus caryophyllus L. |
95 | Huyền Hồ (Huyền Hồ Sách) | Corydalis yanhusuo W. T. Wang |
96 | Hoa Phù Dung (Mộc Phù Dung) | Hibiscus mutabilis L. |
97 | Hoàng Đàn Tuyết Lạng Sơn | Cupressus torulosa D. Don |
98 | Hoa Đỗ Quyên | Rhododendron molle (Blume) G. Don |
99 | Hoa Chuông (Tử La Lan) | Sinningia speciosa, Gloxinia speciosa |
100 | Hoa Nhài Nhật (Nhài Hai Màu) | Brunfelsia uniflora |
101 | Hồng Sâm Ngọc Linh | |
102 | Hắc Sâm Hàn Quốc | |
103 | Hầu Vĩ Tóc (Đuôi Cáo, Bôn Bôn) | Uraria crinita (L.) Desv. ex DC. |
104 | Hạt Sang | Strychnos nux-blanda Hill |
105 | Hầu Não (Óc Khỉ, Não Khỉ) | |
106 | Hoa Đăng Tiêu | Campsis grandiflora (Thunb.) K. Schum. |
107 | Hoa Vàng Anh | Saraca dives Pierre |
108 | Hoa Quỳnh (Quỳnh Trắng) | Epiphyllum oxypetalum |
109 | Hành Nén (Hành Tím, Củ Nén) | Allium ascalonicum L. |
110 | Hành Đen (Ráng Hành Đen, Ô Phỉ) | Odontosoria chinensis subsp. chinensis |
111 | Hoa Sữa (Mò Cua) | Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
112 | Hành Biển | Drimia maritima (L.) Stearn |
113 | Han Tía (Han Lình, Han Đỏ) | Laportea violacea Gagnep. |
114 | Hoa Mai Vàng (Hoàng Mai) | Ochna integerrima (Lour.) Merr. |
115 | Hương Diệp (Cây Lá Thơm) | Pelargonium radens H.E. Moore |
116 | Hổ Vĩ Mép Lá Vàng (Lưỡi Hổ Vàng) | Dracaena trifasciata subsp. trifasciata |
117 | Hoàng Tinh Hoa Trắng | Disporopsis longifolia Craib |
118 | Hòe Biển (Hòe Lông) | Sophora tomentosa L. |
119 | Hoàng Liên Ô Rô | Mahonia spp. |
120 | Hoàng Liên Gai | Berberis wallichiana DC. |
121 | Hồi Núi (Đại Hồi Núi, Hồi Giả) | Illicium griffithii Hook.fil. & Thomson |
122 | Hu Đay (Hu Lá Nhỏ) | Trema angustifolium (Planch.) Blume |
123 | Hoa Tử Vi (Bằng Lăng Sẻ) | Lagerstroemia indica L. |
124 | Hoa Dã Quỳ (Hướng Dương Dại, Cúc Quỳ) | Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray |
125 | Hoa Chông | Barleria cristata L. |
126 | Hồ Chi | Lespedeza cuneata |
127 | Hoắc Hương Núi (Cứt Ngựa) | Teucrium viscidum Blume |
128 | Hải Sơn Tùng (Bằng Phi) | Pemphis acidula |
129 | Hoa Bươm Bướm (Hoa Păng Xê) | Viola tricolor L. |
130 | Hoa Tím | Viola odorata L. |
131 | Hương Núi (Hóa Hương) | Platycarya strobilacea |
Cây thuốc vị thuốc vần i
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Ích Mẫu | Sung Úy – Leonurus japonicus |
2 | Ích Trí | Alpinia oxyphylla M. |
3 | Ích Mẫu Nam | Sư Nhĩ – Leonotis nepetaefolia (L.) R. Br. |
Cây thuốc vị thuốc vần K
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Kim Tiền Thảo (Đồng tiền lông, Vẩy rồng) | Desmodium styracifolium |
2 | Kim Ngân Hoa (Dây nhẫn đông) | Lonicera japonica |
3 | Khổ Qua (Mướp Đắng) | Momordica charantia |
4 | Kinh Giới | Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyl. |
5 | Khương Hoạt (Xuyên hương) | Notopterygium incisum |
6 | Ké Đầu Ngựa (Thương Nhĩ Tử) | Xanthium strumarium |
7 | Kha Tử (Chiêu Liêu) | Terminalia chebula |
8 | Kế Sữa | Silybum marianum L. |
9 | Khổ Sâm | Sophora flavescens Aiton |
10 | Khúng Khéng (Chỉ Cụ, Vạn Thọ) | Hovenia dulcis |
11 | Kim Anh | Rosa laevigata Michx. |
12 | Keo Ong | |
13 | Khoản Đông Hoa | Tussilago farfara L. |
14 | Khiếm Thực | Euryale ferox Salisb. |
15 | Khế | Averrhoa carambola L. |
16 | Kê Nội Kim | Corium Stomachichum Galli |
17 | Kiều Mạch Đắng | Fagopyrum tataricum |
18 | Khoai Sọ (Khoai Môn) | Colocasia esculenta Schott |
19 | Kiwi | Actinidia deliciosa |
20 | Kê Huyết Đằng (Cỏ Máu, Hồng đằng) | Spatholobus suberectus |
21 | Kiến Gai Đen | Polyrhachis dives Smith |
22 | Khỉ (Hầu) | Macaca spp. |
23 | Kangaroo | |
24 | Không Thanh | |
25 | Kim Quýt (Kim Quất) | Triphasia trifolia |
26 | Kim Vàng | Barleria lupulina |
27 | Ké Hoa Đào | Urena lobata L. |
28 | Khô Mộc | Renanthera coccinea L. |
29 | Ké Hoa Vàng (Ké Đồng Tiền) | Sida rhombifolia |
30 | Khúc Khắc (Dây Kim Cang) | Heterosmilax erythrantha |
31 | Kỳ Nhông Khổng Lồ (Cá Oa Oa) | Andrias davidianus |
32 | Khinh Phấn (Thủy Ngân Phấn) | Calomelas |
33 | Kim Giao (Kim Giao Núi Đá) | Nageia fleuryi (Hick.) de Laubenf. |
34 | Keo Dậu (Keo Giậu, Bồ Kết Dại) | Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit |
35 | Kim Sương (Ớt Rừng) | Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka |
36 | Kèo Nèo (Cù Nèo, Thèo Lèo, Tai Tượng) | Limnocharis flava |
37 | Khoai Sâm Đất (Sâm Khoai) | Smallanthus sonchifolius (Poepp.) H.Rob. |
38 | Kê Náp (Kenaf) | Hibiscus cannabinus L. |
39 | Keo Nước Hoa (Keo Ta) | Vachellia farnesiana (L.) Wight & Arn. |
40 | Khế Rừng (Cây Cháy Nhà) | Rourea minor (Gaertn.) Leenh. |
41 | Khoai Tây | Solanum tuberosum L. |
42 | Kim Ngân Dại (Dây Nhẫn Đông Dại) | Lonicera dasystyla Rehd. |
43 | Kinh Giới Đất | Elsholtzia winitiana Craib |
44 | Khoai Nưa (Khoai Na, Khoai Ngát) | Amorphophallus konjac K.Koch |
45 | Kim Ngân Rừng (Nhẫn Đông Rừng) | Lonicera bournei Hemsl. |
46 | Kỳ Đà | Varanus salvator (Laurenti, 1768) |
47 | Khổ Diệp | Picrasma javanica Blume |
48 | Khổ Sâm Bắc Bộ | Croton tonkinensis Gagnep. |
49 | Khồm | Trachyspermum roxburghianum (DC.) Craib |
50 | Kinh Giới Dại (Lệ Chi Thảo) | Salvia plebeia R. Br. |
Cây thuốc vị thuốc vần L
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Lô Hội (Nha Đam) | Aloe vera L. |
2 | Lạc Tiên (Chùm Bao, Nhãn Lồng) | Passiflora foetida L. |
3 | Lưu Ly | Borago officinalis L. |
4 | Lộc Nhung | Cornu Cervi parvum |
5 | Lá Khôi (Cơm Nguội Rừng, Khôi Tía) | Ardisia silvestris |
6 | Liên Diệp (Lá Sen, Hà Diệp) | Nelumbo nucifera |
7 | Lúa Mì | Triticum aestivum L. |
8 | Liễu Rủ | Salix babylonica L. |
9 | Lá Lốt (Tất Bát) | Piper lolot C. DC. |
10 | Liên Kiều | Forsythia suspensa |
11 | Lược Vàng | Callisia fragrans |
12 | Lộc Giác (Sừng Hươu) | Cervus nippon |
13 | Lựu (Thạch Lựu) | Punica granatum L. |
14 | Lấu | Psychotria rubra |
15 | Long Não (Băng Phiến, Dã Hương) | Cinnamomum camphora |
16 | La Hán (Mộc Miết) | Siraitia grosvenorii |
17 | Liên Nhục (Hạt Sen) | Semen Nelumbinis nuciferae |
18 | Long Nhãn | Dimocarpus longan |
19 | Lá Dung (Chè Dung) | Symplocos racemosa Roxb. |
20 | Lý Chua Đen | Ribes nigrum L. |
21 | Lá Hen (Bông Bông) | Calotropis gigantea |
22 | Lá Tre (Trúc Diệp) | |
23 | Lá Móng (Lá Móng Tay) | Lawsonia inermis |
24 | Liên Mộc | Symphytum officinale L. |
25 | Lạc Tân Phụ (Dâm Dương Hoắc Giả) | Astilbe rivularis |
26 | Lạc (Đậu Phộng) | Arachis hypogea |
27 | Lan Kiếm | Cymbidium ensifolium |
28 | Lá Lồm | Polygonum chinense L. |
29 | Lá Ngón (Đoạn Trường Thảo) | Gelsemium elegans |
30 | Long Đởm Thảo | Gentiana scabra Bunge |
31 | Linh Sam | Antidesma acidum |
32 | Lan Kim Tuyến | Anoectochilus setaceus |
33 | Lương Thảo Dơi (Đậu Cánh Dơi) | Christia vespertilionis |
34 | Long Nha Thảo (Tiên Hạc Thảo) | Agrimonia eupatoria |
35 | Lá Giang | Aganonerion polymorphum |
36 | Lai | Aleurites moluccana (L.) Willd. |
37 | Lợn (Heo) | Sus scrofa domesticus brisson |
38 | Lan Cẩm Cù (Lan Sao) | Hoya carnosa (L.f.) R. Br. |
39 | Lá Men (Kinh Giới Núi) | Orthodon chinensis |
40 | Lẻ Bạn (Sò Huyết) | Rhoea discolor |
41 | Lộc Mại | Claoxylon hainanense Pax et Hoffm. |
42 | Lõi Tiền | Stephania longa Lour. |
43 | Lệ Dương | Aeginetia indica Roxb. |
44 | Lốm Đốm Vàng (Cô Tòng Lá Đốm) | Codiaeum variegatum |
45 | Lười Ươi (Đười Ươi) | Scaphium lychnophorum |
46 | Lăn Tăn | Pilea microphylla |
47 | Lan Tiêu (Hàm Tiếu) | Magnolia figo |
48 | Lỗ Địa Cúc | Wedelia prostrata |
49 | Lục Lạc Hoa Vàng | Crotalaria striata DC. |
50 | Lộc Vừng (Cây Chiếc, Tam Lang) | Barringtonia acutangula |
51 | Lục Bình (Bèo Tây, Bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes |
52 | Lộc Đề Xanh (Wintergreen) | Gaultheria procumbens L. |
53 | Lu Lu Đực (Thù Lù Đực) | Solanum nigrum L. |
54 | Lục Lạc Tù | Crotalaria retusa L. |
55 | Lá É (Trà Tiên, É Trắng) | Ocimum basilicum L. var. pilosum (Willd.) Benth. |
56 | Lá Lụa (Cây Mót) | Cynometra ramiflora L. |
57 | Lá Diễn (Rau Gan Heo) | Dicliptera chinensis (L.) Ness |
58 | Lát Hoa | Chukrasia tabularis A. Juss. |
59 | Labisia pumila (Kacip Fatimah) | Labisia pumila (Blume) Fern.-Vill. |
60 | Lá Khát (Lá Thiên Đường) | Catha edulis |
61 | Lưỡi Hổ Xanh (Hổ Vĩ, Đuôi Hổ Vằn) | Dracaena zeylanica (L.) Mabb. |
62 | Lan Điền | Justicia amherstia Bennet |
63 | Lưỡi Cọp Đỏ | Ardisia mamillata Hance |
64 | Lẹo Mắt (Thuốc Gan, Núc Áo) | Colubrina asiatica (L.) Brongn. |
65 | Lòng Mang | Pterospermum heterophyllum Hance |
66 | Lợn Rừng (Heo Rừng, Lợn Lòi) | Sus scrofa L. |
67 | Limnanthes Alba (Tinh Dầu Hạt Meadowfoam) | Limnanthes alba |
Cây thuốc vị thuốc vần M
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Mùi Tây | Petroselinum crispum |
2 | Mạn Kinh Tử (Quan Âm) | Vitex trifolia L. |
3 | Mộc Hương (Vân Mộc Hương) | Saussurea costus |
4 | Mộc Hoa Trắng (Mức Hoa Trắng) | Holarrhena antidysenteria |
5 | Mơ Lông (Lá Thúi Địch) | Paederia foetida L. |
6 | Một Dược (Mộc Dược) | Commiphora myrrha |
7 | Mạch Môn (Lan Tiên, Tóc Tiên) | Ophiopogon japonicus |
8 | Mã Đề | Plantago major L. |
9 | Mật Ong | |
10 | Muira Puama | |
11 | Mù U | Calophyllum inophyllum L. |
12 | Móng Mèo | Uncaria tomentosa |
13 | Maqui Berry | Aristotelia chilensis |
14 | Mộc Qua | Chaenomeles lagenaria |
15 | Mẫu Đơn (Đơn Bì) | Paeonia suffruticosa Andr. |
16 | Macca | Macadamia intergrifolia |
17 | Mạch Nha (Đại Mạch) | Hordeum vulgare L. |
18 | Mẫu Lệ (vỏ Hàu) | |
19 | Ma Hoàng | Ephedra sinica Stapf. |
20 | Mơ (Hạnh) | Prunus armeniaca L. |
21 | Mâm Xôi (Phúc Bồn Tử) | Rubus alceaefolius |
22 | Mã Tiền (Củ Chi) | Strychnos nux-vomica L. |
23 | Mộc Tặc (Cỏ Tháp Bút) | Equisetum debile |
24 | Màng Tang | Litsea cubeba (Lour.) Pers. |
25 | Mật Mông Hoa (Bọ Chó) | Buddleja officinalis |
26 | Me Rừng (Lý Gai) | Phyllanthus emblica |
27 | Mao Lương | Ranunculus sceleratus L. |
28 | Mào Gà Trắng | Celosia argentea L. |
29 | Mỏ Qụa | Maclura cochinchinensis |
30 | Muồng Trâu | Cassia alata L. |
31 | Măng Cụt (Sơn Trúc Tử) | Garcinia mangostana L. |
32 | Mật Lợn (Trư Đởm) | |
33 | Men Bia | Saccharomyces cerevisiae |
34 | Mít | Artocarpus heterophyllus |
35 | Men Gạo Đỏ (Red Yeast Rice) | |
36 | Mộc Lan (Mộc Liên) | Magnolia officinalis |
37 | Mộc Thông (Thông Thảo) | Iodes vitiginea |
38 | Măng Tây | Asparagus officinalis |
39 | Mật Gấu Sakura (Lá Đắng) | Vernonia amygdalina |
40 | Mãng Cầu | Annona muricata |
41 | Mộc Miết Tử (Hạt Gấc) | Semen Momordicae |
42 | Mào Gà Đỏ | Celosia argentea |
43 | Mần Tưới (Trạch Lan) | Eupatorium fortunei Turcz. |
44 | Mai Vạn Phúc | Tabernaemontana dwarf |
45 | Mía Dò | Cheilocostus speciosus |
46 | Mai Chiếu Thủy | Wrightia religiosa |
47 | Mận Lý | Syzygium jambos |
48 | Máu Chó | Knema corticosa Lour. |
49 | Mạy Chỉ Chăm | Viburnum odoratissimum Ker. Gawl. |
50 | Mắc Nưa | Diospyros mollis |
51 | Muồng Hoàng Yến (Bọ Cạp Nước) | Cassia fistula |
52 | Móng Cọp Xanh | Strongylodon macrobotrys |
53 | Mù Mắt (Hoa Dài) | |
54 | Mã Đâu Linh | Aristolochia kwangsiensis |
55 | Mặt Quỷ | Morinda villosa Wall. ex Hook.f |
56 | Mè Tré (Ích Trí Nhân) | |
57 | Móc (Đùng Đình, Đủng Đỉnh) | Caryota urens |
58 | Mộc Nhĩ (Nấm Tai Mèo) | Auricularia polytricha |
59 | Mũi Mác (Cổ Bình) | Desmodium triquetrum |
60 | Mỡ Hươu | |
61 | Mắm | Avicennia officinalis L. |
62 | Me Đất (Chua Me Đất Hoa Vàng) | Oxalis corniculata |
63 | Mè Đất | Leucas aspera (Willd.) Link. |
64 | Mua (Mua Tím) | Melastoma candidum |
65 | Mần Ri Trắng | Gynandropsis pentaphylla DC. |
66 | Me Chua | Tamarindus indica |
67 | Mật Đà Tăng | |
68 | Mã Đề Nước (Hẹ Nước) | Ottelia alismoides (L.) Pers. |
69 | Mùi Cháy Khét | Pimpinella saxifraga |
70 | Mật Gấu (Hùng Đởm, Hoàng Đởm) | Fel Ursi |
71 | Mỡ Trăn | |
72 | Mật Cá Trắm | |
73 | Mây Nước | Flagellaria indica L. |
74 | Móc Mèo Xanh | Caesalpinia digyna Rottler |
75 | Mần Ri Hoa Vàng (Màn Màn Hoa Vàng) | Cleome viscosa L. |
76 | Mận Rừng (Táo Rừng) | Rhamnus crenatus Sieb. et Zucc. var. cambodianus Tard. |
77 | Me Tây (Mán Đỉa) | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. |
78 | Móc Mèo Núi (Vuốt Hùm) | Caesalpinia bonducella Flem. |
79 | Muồng Hôi | Cassia hirsuta L. |
80 | Mẫu Thảo (Cỏ Mẹ) | Lindernia crustacea (L.) F. Muell. |
81 | Mỹ Nhân (Hồng Mỹ Nhân) | Ceiba speciosa |
82 | Mua Đỏ | Melastoma sanguineum Sims |
83 | Mua Đất | Osbeckia chinensis L. |
84 | Mua Núi (Mua Thấp) | Melastoma dodecandrum Lour. |
85 | Muồng Một Lá | Crotalaria assamica Benth. |
86 | Móng Rồng | Artabotrys hexapetalus (L.f.) Bhandari |
87 | Muồng Đất (Sòi Đất) | Ludwigia octovalvis |
88 | Mấm (Cáp Gai Nhỏ, Búng Chè) | Capparis micracantha DC. |
89 | Mỏ Hạc | Geranium nepalense Sweet |
90 | Mò Trắng | Clerodendrum philippinum Schauer var. simplex Wu et Fang |
91 | Mao Tử (Đậu Dại) | Eriosema chinense Vogel |
92 | Muồng Chét | Senna garrettiana (Craib) Irwin et Barneby |
93 | Mắm Đen | Avicennia marina (Forssk.) Vierh. |
94 | Mò Giấy (Nhũ Hương, Bời Lời Hoa Thơm) | Litsea monopetala |
95 | Mạ Mân (Cóc Kèn Balansae) | Aganope balansae (Gagnep.) L.K.Phan |
96 | Mán Đỉa (Cây Khét, Cây Giác) | Archidendron clypearia |
97 | Muồng Trĩn (Muồng Dính) | Cassia absus L. |
98 | Mức Lông | Wrightia tomentosa (Roxb.) Roem. et Schult. |
99 | Mướp Ta (Mướp Hương) | Luffa aegyptiaca Mill. |
100 | Mướp Khía (Mướp Tàu) | Luffa acutangula (L.) Roxb. |
Cây thuốc vị thuốc vần N
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Ngải Cứu | Artemisia vulgaris L. |
2 | Ngưu Tất | |
3 | Nấm Agaricus (Nấm Thái Dương) | |
4 | Nhân trần Bắc | Artemisia capillaris Thunb. |
5 | Nhung Hươu | Cervus nippon Temminck |
6 | Nhục Thung Dung | Herba Cistanches Caulis Cistanchis |
7 | Nấm Linh Chi (Nấm Lim) | Ganoderma lucidum |
8 | Nhũ Hương | Pistacia lentiscus L. |
9 | Nần Vàng (Nần Nghệ) | Dioscorea collettii |
10 | Nghệ Vàng | Curcuma longa L. |
11 | Nho | Vitis vinifera L. |
12 | Nhân Sâm | Panax ginseng C. A. Meyer |
13 | Náng Hoa Trắng (Đại tướng quân) | Crinum asiaticum L. |
14 | Nhuỵ Hoa Nghệ Tây (Saffron) | |
15 | Nữ Lang | Valeriana hardwickii Wall. |
16 | Ngũ Vị Tử | Schisandra chinensis |
17 | Nấm Hương (Nấm Đông Cô) | Lentinula edodes |
18 | Nữ Trinh Tử (Săng Xanh) | Ligustrum lucidum Ait |
19 | Núc Nác (Hồ Điệp) | Oroxylum indicum |
20 | Ngân Nhĩ (Nấm Tuyết) | Tremella fuciformis |
21 | Ngưu Bàng Tử | Arctium lappa L. |
22 | Ngũ Gia Bì Chân Chim | Schefflera heptaphylla |
23 | Ngô Thù Du | Tetradium ruticarpum |
24 | Neem (Xoan Ấn Độ, Sầu Đâu) | Azadirachta indica |
25 | Ngải Đắng | Artemisia absinthium L. |
26 | Ngô Công (Con Rết) | Scolopendra morsitans |
27 | Ngài Tằm Đực | Bombyx mori L. |
28 | Nam Việt Quất | Vaccinium oxycoccus |
29 | Nhục Đậu Khấu | Myristica fragrans Houtt. |
30 | Ngọc Trai | |
31 | Ngấy Hương (Đùm Đũm) | Rubus cochinchinensis Tratt. |
32 | Nở Ngày Đất | Gomphrena celosioides |
33 | Ngũ Gia Bì Gai | Acanthopanax trifoliatus |
34 | Nấm Sò (Nấm Bào Ngư) | Pleurotus ostreatus |
35 | Nấm Đầu Khỉ (Nấm Hầu Thủ) | Hericium erinaceus |
36 | Nấm Vân Chi | Trametes versicolor |
37 | Nấm Khiêu Vũ | Grifola frondosa |
38 | Nấm Chaga | Inonotus obliquus |
39 | Nấm Súp Lơ | Sparassis crispa |
40 | Nấm Phellinus | Phellinus linteus |
41 | Nấm Thông | Boletus edulis Bull. |
42 | Ngưu Hoàng | Bos taurus domesticus Gmelin |
43 | Ngọc Lan Tây (Hoàng Lan) | Cananga odorata |
44 | Nấm Truffle Trắng | Tuber |
45 | Ngưu Nhĩ Phong (Cây Vai) | Daphniphyllum calycinum |
46 | Nhó Đông | Morinda longissima Y.Z.Ruan |
47 | Ngái | Ficus hispida L. f. |
48 | Nấm Mối | Termitomyces albuminosus |
49 | Niễng (Củ Niễng) | Zizania latifolia |
50 | Ngọc Tuyền | |
51 | Nguyệt Quới (Nguyệt Quế) | Murraya paniculata |
52 | Ngọc Nữ Biển | Clerodendrum inerme |
53 | Nhĩ Cán Vàng | Utricularia aurea |
54 | Nhãn Dê (Nhãn Rừng) | Lepisanthes rubiginosa |
55 | Ngũ Trảo (Chân Chim) | Folium Viticis negundo |
56 | Nghệ Đen (Nga Truật, Ngải Tím) | Cucurma caesia |
57 | Ngải Chân Vịt (Ngải Trắng) | Artemisia lactiflora |
58 | Nhau Thai Cừu | |
59 | Nắp Ấm | Nepenthes annamensis Macfarl. |
60 | Ngấy Tía | Rubus parvifolius L. |
61 | Nghể Bông (Nghể Bà) | Polygonum orientale |
62 | Nghể Trắng (Nghể Râu) | Polygonum barbatum |
63 | Nhài Tơ Dài | |
64 | Nấm Xylaria polymorpha | |
65 | Nho Biển (Tra Biển) | Coccoloba uvifera |
66 | Nọc Ong | |
67 | Nấm Lim Xanh | |
68 | Ngâu (Mộc Ngưu) | Aglaia odorata Lour. |
69 | Nụ Áo Tím (Cúc Bạc Đầu) | Vernonia patula |
70 | Nghể Răm (Nghể Nước) | Polygonum hydropiper |
71 | Ngọc Anh (Hoa Ngọc Bút) | Ervatamia divaricata |
72 | Nụ Hoa Tam Thất | |
73 | Nguyên Hoa | Daphne genkwa Siebold & Zucc. |
74 | Na Rừng (Nắm Cơm) | Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib |
75 | Nhọc (Đuôi Trâu) | Polyalthia cerasoides |
76 | Ngọc Nữ Lá Chân Vịt | Clerodendrum palmatilobatum P. Dop |
77 | Ngũ Bội Tử | Galla chinensis |
78 | Nụ Đinh | Luculia pinceana Hook. f. |
79 | Ngót Nghẻo | Gloriosa superba L. |
80 | Nhụy Thập Malacca | Staurogyne malaccensis C. B. Clarke |
81 | Ngũ Gia Bì Hương | Acanthopanax gracilistylus W.W. Smith |
82 | Niệt Gió | Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey. |
83 | Nhãn Hương | Melilotus suaveolens Ledeb. |
84 | Nhội (Nhội Tía) | Bischofia javanica Blume |
85 | Nấm Ngưu Chương Chi | Antrodia cinnamomea |
86 | Nàng Nàng (Trứng Ếch) | Callicarpa candicans (Burm.f.) Hochr. |
87 | Nhau Thai Ngựa | Equine Placenta |
88 | Ngọc Nữ Đài Dài | Clerodendrum longisepalum |
89 | Nghệ Trắng (Nghệ Xanh, Nghệ Rừng) | Curcuma aromatica Salisb. |
90 | Ngẩu Pín | |
91 | Ngọc Dương (Cà Dê, Pín Dê) | |
92 | Ngà Voi (Tượng Nha) | Dens Elephatis |
93 | Nắp Ấm Hoa Đôi | Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce |
94 | Ngâu Rừng (Ngâu Sẻ, Ngâu Cánh) | Aglaia pleuropteris Pierre |
95 | Nhân Trần | Herba Adenosmatis caerulei |
96 | Nhân Trần Tía | Adenosma bracteosum Bonati |
97 | Nê | Annona reticulata L. |
98 | Ngọc Nữ Pierre | Clerodendrum pierreanum |
99 | Nhót | Elaeagnus latifolia L. |
100 | Nhàu Nước | Morinda persicaefolia Ham. |
101 | Ngải Ấn Độ | Artemisia indica Willd. |
102 | Ngải Máu (Cẩm Địa La) | Kaempferia rotunda L. |
103 | Nho Dại | Vitis flexuosa Thunb. |
104 | Nhện (Nhện Nhà) | Uroctea compactilis L.Koch |
Cây thuốc vị thuốc vần O
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Óc Chó (Hồ Đào) | Juglans regia L. |
2 | Ổi | Psidium guajava L. |
3 | Oải Hương | Lavandula angustifolia Miller (LA) |
4 | Ô Tặc Cốt (Mai Mực, Hải Phiêu Tiêu) | Sepia spp. |
5 | Ớt | Capsicum frutescens L. |
6 | Ô Dược | Lindera aggregata (Sims) Kostern |
7 | Olive (Ôliu) | Olea europaea L. subsp. europaea var. europaea |
8 | Ononis Spinosa (Cây Cỏ Gai) | Ononis vulgaris |
9 | Ốc Sên | Achatina fulica |
10 | Opuntia Humifusa (Xương Rồng Lê Gai) | |
11 | Ô Rô Nước (Ô Rô Xanh) | Acanthus ilicifolius |
12 | Ớt Rừng (Ớt Làn Lá Nhỏ) | Tabernaemontana pallida Pierre ex Pit. |
13 | Ốc Nhồi (Ốc Đồng, Ốc Bươu Đồng) | Pila polita Deshayes |
14 | Ổ Rồng (Ổ Rồng Lớn, Lan Bắp Cải) | Platycerium grande (A.Cunn. ex Hook.) J.Sm. |
15 | Ớt Làn Lá To (Mức Trâu) | Paravallaris macrophylla |
Cây thuốc vị thuốc vần P
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Phòng Phong | Ledebouriella seseloides |
2 | Phục Linh | Poria cocos (Schw.) Wolf |
3 | Phan Tả Diệp | Senna angustifolia Mill. |
4 | Phá Cố Chỉ (Bổ Cốt Chi) | Cullen corylifolium |
5 | Phụ Tử (Ô Đầu) | Aconitum carmichaelii |
6 | Phòng Kỷ (Củ Dòm, Củ Gà Ấp) | Stephania tetrandra S. Moore |
7 | Phong Lữ (Thiên Trúc Quỳ) | Pelargonium hortorum Bailey |
8 | Phấn Hoa | |
9 | Phàn Thạch (Phèn Chua) | |
10 | Phác Tiêu (Mang Tiêu) | Mirabilita |
11 | Phòng Quỳ | Anemone chapaensis Gagnep |
12 | Phật Thủ (Phật Thủ Phiến) | Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle |
13 | Phèn Đen | Phyllanthus reticulatus Poir. |
14 | Phong Lan | |
15 | Phi Lao (Xi Lau, Dương, Dương Liễu) | Casuarina equisetifolia L. |
16 | Pín Hổ (Pín Cọp, Bím Hổ, Ngẫu Pín Hổ) | |
Cây thuốc vị thuốc vần Q
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Quế | |
2 | Quả Nhàu (Nhàu Rừng) | Morinda citrifolia L. |
3 | Quất (Tắc) | Fortunella japonica Thunb |
4 | Quy Bản (Yếm Rùa) | Mauremys reevesii |
5 | Quế Rành (Quế Trèn) | Cinnamomum burmannii |
6 | Quả Sơ Ri (Acerola) | Malpighia emarginata |
7 | Quả Hồng | Diospyros kaki |
8 | Quả Lê | |
9 | Qua Lâu | Trichosanthes kirilowii Maxim. |
10 | Quả Nổ (Tanh Tách, Sâm Nam) | Ruellia tuberosa |
11 | Quế Quan (Quế Xrilanca) | |
12 | Quảng Phòng Kỷ | Aristolochia westlandii |
13 | Quýt Gai (Quýt Rừng) | Severinia monophylla Tanaka |
14 | Quỳ Thiên Trúc Châu Phi (Phong Lữ Thảo Sidoides) | Pelargonium sidoides DC. |
15 | Quyển Bá (Trường Sinh Thảo, Móng Lưng Rồng) | Selaginella tamariscina (P.Beauv.) Spring |
16 | Quán Chúng (Lưỡi Hái) | Cyrtomium fortunei J.Sm. |
17 | Quao Nước | Dolichandrone spathacea (L.f.) K. Schum |
18 | Quế Rừng (Hậu Phác Nam) | Cinnamomum iners Reinw. ex Blume |
19 | Quả Thị | Diospyros decandra Lour. |
Cây thuốc vị thuốc vần R
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Râu Ngô | |
2 | Rau Sam | Portulaca oleracea |
3 | Rau Má | Centella asiatica |
4 | Rau Tàu Bay | Gynura crepidioides Benth. |
5 | Râu Mèo (Bông Bạc) | Orthosiphon aristatus |
6 | Rau Diếp Xoăn | Lactuca sativa |
7 | Rau Đắng Biển (Rau Sam Đắng, Cây Ruột Gà) | Bacopa monnieri |
8 | Rau Mùi (Ngò) | Coriandrum sativum |
9 | Rau Chân Vịt (Cải Bó Xôi) | Spinacia oleracea |
10 | Râu Hùm | Tacca chantrieri André |
11 | Ráy Gai (Chóc Gai) | Dracontium spinosum |
12 | Rong Biển (Rong Mơ, Tảo Bẹ) | Sargassum henslowianum |
13 | Rắn Biển | |
14 | Rong Nho | Caulerpa lentillifera |
15 | Rắn | |
16 | Riềng (Cao Lương Khương) | Alpinia officinarum |
17 | Rượu Vang | |
18 | Rau Muống Biển | Ipomoea pescaprae |
19 | Rau Cúc Sữa (Rau Diếp Đắng) | Sonchus oleraceus L. |
20 | Rau Mùi Tàu (Ngò Gai) | Eryngium foetidum |
21 | Râm Bụt | Hibiscus rosa-sinensis L. |
22 | Rau Dớn | Diplazium esculentum |
23 | Rau Càng Cua | Peperomia pellucida |
24 | Rau Ngót Rừng (Rau Sắng) | Melientha suavis Pierre |
25 | Rau Lủi | Gynura acutifolia |
26 | Rau Bép (Rau Gắm, Rau Ranh) | Gnetum gnemon |
27 | Re Rừng | Neocinnamomum delavayi |
28 | Rượu Đinh Lăng | |
29 | Rau Om (Rau Ngổ) | Limnophila aromatica |
30 | Rau Rút (Rau Nhút) | Neptunia prostrata |
31 | Rau Xương Cá | Stellaria aquatica (L.) Scop. |
32 | Rung Rúc (Cứt Chuột) | Berchemia lineata |
33 | Rau Mì Chính (Bina Chaya) | Cnidoscolus aconitifolius |
34 | Rễ Gió (Bắc Mã Đâu Linh) | Aristolochia contorta Bunge |
35 | Rì Việt (Diệp Sơn) | Rivina humilis L. |
36 | Rau Bợ (Cỏ Bợ) | Marsilea quadrifolia L. |
37 | Rau Má Núi | Geophila repens (L.) Johnston |
38 | Rau Dệu | Alternanthera sessilis (L.) R. Br. |
39 | Rạm (Rạm Đồng) | Varuna litterata |
40 | Rùm Nao (Mọt) | Mallotus philippinensis (Lam.) Müll.-Arg. |
41 | Ráng Bay | Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. |
42 | Rau Cần Trôi (Ráng Gạc Nai) | Ceratopteris thalictroides (L.) Brongn. |
43 | Rau Đắng Đất | Glinus oppositifolius (L.) A. DC. |
44 | Rau Má Lá Rau Muống (Nhất Điểm Hồng) | Emilia sonchifolia (L.) DC. |
45 | Rau Má Lông | Glechoma hederacea L. |
46 | Rau Má Mỡ | Hydrocotyle sibthorpioides Lam. |
47 | Rau Chóc (Rau Mác) | Sagittaria sagittifolia L. |
48 | Rau Đay Trắng (Đay Sợi) | Corchorus capsularis L. |
49 | Rau Đay Đỏ (Đay Tía) | Corchorus olitorius L. |
50 | Rượu Thuốc | |
51 | Rau Diếp Dại (Rau Bao) | Sonchus arvensis L. |
52 | Rau Mát | Monochoria vaginalis (Burm.f.) Presl ex Kunth |
53 | Rau Muối | Chenopodium ficifolium Sm. |
54 | Riềng Rừng | Alpinia conchigera Griff. |
55 | Rau Ngổ Trâu (Ngổ Nước, Ngổ Hương) | Enydra fluctuans Lour. |
56 | Râu Rồng | Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis. |
57 | Rì Rì | Homonoia riparia Lour. |
58 | Rau Rút Dại | Aeschynomene aspera L. |
59 | Rớn Đen (Thiết Tuyến Thảo) | Adiantum capillus-veneris L. |
60 | Rau Ráu (Dây Chè) | Decaneuropsis cumingiana (Benth.) H.Rob. & Skvarla |
61 | Rau Dền Tía (Rau Dền Đỏ) | Amaranthus tricolor L. |
62 | Rau Má Ngọ (Thồm Lồm Gai) | Polygonum perfoliatum L. |
63 | Rau Bò Khai | Erythropalum scandens Blume |
64 | Rau Câu (Rong Câu Chỉ Vàng) | Gracilaria verrucosa |
65 | Rau Dừa Nước (Du Long Thái) | Ludwigia adscendens (L.) Hara |
66 | Rau Khúc Tẻ | Gnaphalium affine G. Don |
67 | Rau Khúc Nếp | Gnaphalium polycaulon Pers. |
68 | Rau Má Lá To (Rau Má Núi) | Hydrocotyle nepalensis |
69 | Rau Thủy | Veronica undulata Wall. |
70 | Râm | Ligustrum indicum (Lour.) Merr. |
71 | Rau Quế Vị (Rau Xá Xị) | Limnophila rugosa (Roth) Merr. |
72 | Rau Mồng Tơi | Basella rubra L. |
73 | Rau Mui (Sài Đất Hai Hoa) | Wedelia biflora (L.) DC. |
74 | Rau Om Ấn Độ | Limnophila indica (L.) Druce |
75 | Rau Muống | Ipomoea reptans (L.) Poir. |
76 | Rái Cá | Lutra lutra L. |
77 | Rệp Giường | Cimex lectularius L. |
78 | Rau Đắng Lông | Glinus lotoides L. |
79 | Rau Má Nước (Cây Giấp Suối) | Gymnotheca involucrata C.Pei |
Cây thuốc vị thuốc vần S
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Sài Đất (Ngổ Núi, Húng Trám) | Sphagneticola calendulacea |
2 | Sơn Dương (Dê Núi) | Capricornis sumatraensis |
3 | Sài Hồ | Bupleurum chinesnis DC. |
4 | Ssanghwa-Tang | |
5 | Sữa Ong Chúa | |
6 | Sáp Ong | |
7 | Sa Nhân (Mè Tré) | Amomum villosum |
8 | Sói Rừng | Sarcandra glabra |
9 | Sâm Cau (Tiên Mao) | Curculigo orchioides Gaertn |
10 | Sâm Tố Nữ | Pueraria mirifica |
11 | Sơn Đậu Căn (Hòe Bắc Bộ) | Sophora tonkinensis |
12 | Sử Quân Tử (Hoa Giun) | Combretum indicum |
13 | Sơn Thù Du | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. |
14 | Sả (Hương Mao) | Cymbopogon |
15 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis |
16 | Sâm Maca | Lepidium meyenii |
17 | Sâm Cát Lâm (Sâm Gạo) | Callerya speciosa |
18 | Shilajit Moomiyo | |
19 | Sa Sâm (Sa Sâm Việt, Sa Sâm Biển) | Launaea sarmentosa |
20 | Sâm Bố Chính | Abelmoschus rhodopetalus |
21 | Sacha Inchi | |
22 | Sâm Siberia | Eleutherococcus senticosus |
23 | Sến Mật | Madhuca pasquieri |
24 | San Hô | |
25 | Sung | Ficus glomerata Roxb. var. chittagonga King |
26 | Sâm Ô Linh | Xylaria nigripes |
27 | Sầu Riêng | Durio zibethinus |
28 | Sen Cạn | Tropaeolum majus |
29 | Sừng Dê (Sừng Bò) | Strophanthus divaricatus |
30 | Sương Sâm | Tiliacora triandra |
31 | Súp Lơ (Bông Cải Xanh) | Brassica oleracea |
32 | Sò Biển | |
33 | Su Su | Sechium edule |
34 | Sa Mộc (Sa Mu) | Cunninghamia lanceolata |
35 | Sàn Xạt | Humulus seadens (Lour.) Merr. |
36 | Seo Gà (Phượng Vĩ Thảo) | Pteris multifida Poir |
37 | Sảng (Trôm Mề Gà) | Sterculia lanceolata Cav. |
38 | Sì To | Valeriana jatamansi Jones |
39 | Sụn Cá Mập | |
40 | Sổ Bà (Thiều Biêu) | Dillenia indica L. |
41 | Sói Nhật | Chloranthus japonicus Sieb. |
42 | Sâm Đại Hành (Tỏi Đỏ) | Eleutherine subaphylla |
43 | Sòi Tía | Sapium discolor (Champ.) Muell.-Arg. |
44 | Sò Điệp | Mimachlamys nobilis |
45 | Sâm Báo | Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr. |
46 | Sâm Ấn Độ (Ashwagandha) | Withania somnifera |
47 | Sụn Heo | |
48 | Sa Kê (Xa Kê) | Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg |
49 | Sâu Ban Miêu (Sâu Đậu) | Mylabris cichorii L. |
50 | Sừng Trâu | Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz |
51 | So Đũa | Sesbania grandiflora (L.) Pers. |
52 | Sữa Đậu Nành | |
53 | Sắn Thuyền (Sàm Lá Thuyền) | Syzygium polyanthum (Wight) Walp |
54 | Sê Ri (Kim Đồng Nam) | Malpighia glabra L. |
55 | Sui (Thuốc Bắn) | Antiaris toxicaria (Pers.) Leschen |
56 | Sừng Tê Giác | |
57 | Sâm Béo Trắng | Gomphandra tonkinensis Gagnep. |
58 | Sóng Rắn | Albizia myriophylla Benth. |
59 | Sâm Bòi Vịt | |
60 | Sau Sau (Phong Hương, Cây Thau) | Liquidambar formosana Hance |
61 | Sam Biển (Cỏ Tam Khôi) | Trianthema portulacastrum L. |
62 | Sú Biển (Trú, Mui Biển) | Aegiceras corniculatum (L.) Blanco |
63 | Sòi Trắng | Sapium sebiferum (L.) Roxb. |
64 | Sầm | Memecylon edule Roxb. |
65 | Sá Sùng | Sipunculus nudus |
66 | Sa Sâm Bắc | Glehnia littoralis F. Schnidt ex Miq. |
67 | Sâm Chân Rết (Sâm Bòng Bong) | Helminthostachys zeylanica |
68 | Sấu | Dracontomelon duperreanum Pierre |
69 | Sim (Hồng Sim) | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk |
70 | Sim Rừng | Rhodamnia trinervia (Lour.) Blume |
71 | Sở (Trà Mai, Dầu Sở) | Camellia drupifera Lour. |
72 | Sâm Đất (Sâm Rừng) | Boerhavia diffusa L. |
73 | Sương Sâm Lông | Cyclea barbata (Wall.) Miers |
74 | Sung Ngọt (Vả Tây) | Ficus carica L. |
75 | Sao Biển | |
76 | Sâu Đá | Glomeris nipponica Kishida |
77 | San Trắng (Cây Chân Vịt) | Vitex peduncularis Wall. ex. Schauer |
78 | Sen Đất (Bạch Liên Sen) | Magnolia grandiflora L. |
79 | Sến Đỏ (Sến Cát) | Shorea roxburghii G. Don |
80 | Sam | Tachypleus tridentatus Leach |
Cây thuốc vị thuốc vần T
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Tre (Tre gai) | Bambusa blumeana |
2 | Tâm Sen (Liên tâm) | Embryo Nelumbinis |
3 | Thổ Phục Linh | Smilax glabra Roxb. |
4 | Thông (Tùng) | Pinus merkusii |
5 | Tiểu Hồi | Foeniculum vulgare Mill. |
6 | Thỏ Ty Tử (Hạt tơ hồng) | Cuscuta australis R.Br. |
7 | Trâu Cổ (Vẩy Ốc) | Ficus pumila L. |
8 | Trạch Tả (Mã đề nước) | Alisma plantago-aquatica |
9 | Thường Xuân | Hedera sinensis |
10 | Tần | Fraxinus chinensis Roxb. |
11 | Tam Thất Bắc | Panax notoginseng |
12 | Tía Tô | Perilla frutescens |
13 | Trần Bì (Quýt) | Pericarpium Citri reticulatae |
14 | Táo Mèo (Sơn Tra) | Docynia indica |
15 | Thanh Hao Hoa Vàng | Artemisia annua L. |
16 | Thạch Hộc (Kim thoa hoàng thảo) | Dendrobium nobile Lindl. |
17 | Thục Địa | Rehmannia glutinosa |
18 | Tảo Đỏ | |
19 | Thì Là (Thìa là) | Anethum graveolens L. |
20 | Tầm Ma (Lá Gai) | Boehmeria nivea |
21 | Tơm Trơng | Urceola minutiflora |
22 | Tang Ký Sinh | Scurrula parasitica L. |
23 | Trinh Nữ Hoàng Cung | Crinum latifolium |
24 | Tri Mẫu | Anemarrhena asphodeloides |
25 | Thiên Môn (Dây tóc tiên) | Asparagus cochinchinensis |
26 | Trầu Không | Piper betle L. |
27 | Tỳ Bà (Sơn Trà Nhật Bản) | Eriobotrya japonica |
28 | Tảo Nâu | Phaeophyceae |
29 | Tràm Trà | Melaleuca alternifolia Cheel. |
30 | Tỏi Đen | Black Garlic |
31 | Tỏa Dương (Nấm Ngọc Cẩu) | Cynomorium songaricum |
32 | Tạo Phì Thảo | Saponaria officinalis |
33 | Thiên Niên Kiện (Sơn phục) | Homalomena occulta |
34 | Tang Bạch Bì | Cortex Mori albae radicis |
35 | Thăng Ma | Acetaea cimicifuga L. |
36 | Tảo biển (Rong Mơ, Hải Tảo) | Sargassum pallidum |
37 | Tráng Dương (Damiana) | Turnera diffusa |
38 | Thương Lục | Phytolacca acinosa |
39 | Thảo Quyết Minh (Đậu ma) | Senna tora |
40 | Tân Di Hoa | Flos Magnolia liliiflora |
41 | Trắc Bá (Trắc Bách Diệp) | Platycladus orientalis |
42 | Thất Diệp Nhất Chi Hoa | Paris polyphylla |
43 | Thiên Ma | Gastrodia elata |
44 | Trầm Hương (Gió Bầu) | Aquilaria crassna |
45 | Thảo Bản Bông Vàng | Verbascum thapsus |
46 | Tảo Xoắn Spirulina | Arthrospira platensis |
47 | Trinh Nữ (Xấu hổ) | Mimosa pudica |
48 | Tế Tân | Asarum sieboldii |
49 | Tục Đoạn | Dipsacus japonicus Miq. |
50 | Thanh Táo (Thuốc trặc) | Justicia gendarussa |
51 | Thương Truật | Atractylodes lancea |
52 | Thần Khúc | Massa Fermentata Medicinalis |
53 | Tơ Hồng | Cuscuta chinensis Lam. |
54 | Tuyết Liên Hoa (Thiên Sơn Tuyết Liên Tây Tạng) | Saussurea involucrata |
55 | Tần Giao (Thanh táo, Thuốc trặc) | Radix Gentianae |
56 | Trư Linh | Grifola umbellata |
57 | Tỏi | Allium sativum L. |
58 | Tang Diệp | Morus alba L. |
59 | Thông Đỏ | |
60 | Tầm Bóp (Lồng Đèn, Tầm Phóc) | Physalis angulata L. |
61 | Tắc Kè | Gekko gekko L. |
62 | Thái Tử Sâm | Pseudostellaria heterophylla |
63 | Thông Thảo | Tetrapanax papyriferus |
64 | Tỳ Giải | Dioscorea tokoro Makino |
65 | Tử Hà Sa (Nhau Thai Người) | Placenta hominis |
66 | Thủy Xương Bồ | Acorus calamus L. |
67 | Thông Đất | Lycopodiella cernua |
68 | Tiền Hồ (Thổ đương quy) | Angelica decursiva |
69 | Thạch Cao | Gypsum fibrosum |
70 | Thục Quỳ | Althaea rosea |
71 | Táo Ta | Ziziphus mauritiana |
72 | Tử Uyển | Aster tataricus |
73 | Thạch Tùng Răng Cưa | Lycopodium serratum |
74 | Tầm Xuân (Dã tường vi) | Rosa multiflora Thunb. |
75 | Thiên Lý | Telosma cordata |
76 | Thông Biển | Pinus pinaster Ait. |
77 | Trầu Tiên (Hoa Tiên) | Asarum glabrum Merr. |
78 | Tinh Dầu Gỗ Tuyết Tùng | |
79 | Thốt Nốt (Cọ Đường) | Borassus flabellifer |
80 | Tô Mộc (Gỗ Vang) | Caesalpinia sappan |
81 | Tang Phiêu Tiêu (Ổ Trứng Bọ Ngựa) | Ootheca Mantidis |
82 | Táo Nhân (Toan Táo Nhân) | Semen Ziziphi mauritianae |
83 | Thận Nai | |
84 | Tầm Ruộc (Chùm Ruột) | Phyllanthus acidus |
85 | Trăn | Python spp. |
86 | Thành Ngạnh (Đỏ Ngọn) | Cratoxylon prunifolium Dyer |
87 | Thổ Đinh Quế (Bất Giao) | Evolvulus alsinoides |
88 | Táo Tây (Apple) | Malus domestica |
89 | Tảo Lục | |
90 | Trúc Đào | Nerium oleander L. |
91 | Trôm (Trôm Hôi, Quả Mõ) | Sterculia foetida L. |
92 | Thầu Dầu (Đu đủ tía) | Ricinus communis L. |
93 | Thủy Đoàn Hoa (Gáo Viên) | Adina pilulifera (Lam.) Franch. ex Drake |
94 | Trám Rừng (Trám Đen) | Canarium tramdenanum |
95 | Tinh Dầu Argan | |
96 | Trứng Cá Tầm | |
97 | Thuốc Phiện (Hoa Anh Túc) | Papaver somniferum |
98 | Thạch Xương Bồ | Acorus gramineus Soland |
99 | Trâm Bầu | Combretum quadrangulare Kurz |
100 | Trúc Pháp (Thu Hải Đường Đứng) | Begonia coccinea Hook. |
101 | Trà Hoa Vàng | Camellia chrysantha |
102 | Tổ Kén (Dó Hẹp) | Helicteres angustifolia |
103 | Thuốc Bỏng (Sống Đời) | Kalanchoe pinnata |
104 | Thường Sơn | Dichroa febrifuga |
105 | Trầu Bà Vàng (Dây Vạn Niên Thanh) | Epipremnum pinnatum |
106 | Tu Hú (Găng Tu Hú) | Catunaregam spinosa |
107 | Thủy Tiên | Narcissus tazetta |
108 | Trâm Hùng Đẹp | Caulis Raphistemmae |
109 | Tề Thái (Cỏ Tâm Giác) | Capsella bursa pastoris |
110 | Thạch Nhũ | |
111 | Tăng Thanh | |
112 | Tiêu Thạch | |
113 | Thạch Anh Tím | |
114 | Thạch Anh Trắng | |
115 | Thái Nhất Dư Lương | |
116 | Tràm Gió | Melaleuca cajuputi |
117 | Thanh Thiên Quỳ (Cây Một Lá) | Nervilia fordii |
118 | Thàn Mát (Hột Mát, Duốc Cá) | Millettia ichthyochtona |
119 | Thiến Thảo (Xuyến Thảo) | Rubia cordifolia L. |
120 | Tai Chuột (Mộc Tiền) | Dischidia acuminata Cost. |
121 | Tam Lăng (Cây Lòng Thuyền) | Curculigo gracilis |
122 | Tầm Sét | Ipomoea digitata L. |
123 | Thạch Tầm (Lan Gấm) | Ludisia discolor |
124 | Thạch Vĩ | Pyrrosia lingua |
125 | Thanh Ngưu Đởm | Tinospora sagittata |
126 | Thàu Táu | Aporosa dioica (Roxb.) Müll.-Arg. |
127 | Tiểu Kế | Cirsium lineare (Thunb.) Sch.-Bip. |
128 | Tóc Tiên Rừng | Disporum calcaratum |
129 | Trương Quân (Trung Quân) | Ancistrocladus tectorius |
130 | Trứng Cuốc (Trứng Rùa) | Stixis elongata Pierre |
131 | Trường Sinh Lá Rách | Kalanchoe ceratophylla How. |
132 | Trứng | |
133 | Thanh Mai (Dương Mai) | Myrica rubra |
134 | Thiên Nam Tinh (Củ Nưa) | Arisaema balansae |
135 | Tai Chua | Garcinia cowa Roxb. |
136 | Tiêu Lốt (Tất Bạt) | Piper longum L. |
137 | Tắc Kè Đá | Drynaria bonii Christ |
138 | Thanh Ngâm (Mật Cá, Mật Đất) | Picria fel-terrae Lour. |
139 | Thôi Ba (Thôi Chanh, Bát Giác Phong) | Alangium chinense (Lour.) Harms |
140 | Thông Thiên (Trúc Đào Hoa Vàng) | Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum. |
141 | Thiên Tiên Tử | Hyoscyamus niger L. |
142 | Tỏi Độc | Colchicum autumnale L. |
143 | Tai Tượng Đuôi Chồn | Acalypha hispida Burm.f. |
144 | Tốc Thằng Cáng (Ngày Voi) | Anodendron paniculatum (Roxb.) A.DC. |
145 | Tra Bồ Đề | Thespesia populnea (L.) Soland. |
146 | Thủy Cự | Veronica officinalis |
147 | Từ Bi Biển (Bình Linh Xoan) | Vitex rotundifolia L.f. |
148 | Trạch Quạch (Muồng Nước) | Adenanthera pavonina L. |
149 | Trọng Đũa | Ardisia crenata Sims |
150 | Trám Trắng (Cà Na, Thanh Quả) | Canarium album (Lour.) Raeusch. |
151 | Tía Tô Giới (É lớn tròng, Tía Tô Dại) | Mesosphaerum suaveolens (L.) Kuntze |
152 | Tử Thảo (Cỏ Ngọc, Nganh Tử Thảo) | Lithospermum erythrorhizon Siebold & Zucc. |
153 | Tai Mèo (Bông Vàng, Phác Nhật Sai) | Abroma augusta (L.) L.f. |
154 | Tê Giác | Rhinoceros sondaicus Desmarest |
155 | Trẩu (Trẩu Sơn, Dầu Sơn) | Vernicia montana Lour. |
156 | Tổ Quạ (Ráng Ổ Phụng, Tổ Rồng) | Asplenium nidus L. |
157 | Thảo Đậu Khấu | Alpinia katsumadai Hayata |
158 | Thấu Cốt Thảo (Sơn Li Đậu) | Lathyrus palustris subsp. pilosus (Cham.) Hultén |
159 | Tuyết Hương Leo (Bìm Núi Leo) | Porana volubilis Burm.fil. |
160 | Tô Hạp | Altingia chinensis |
161 | Thung | Tetrameles nudiflora R.Br. |
162 | Thông Tre Lá Dài (Bách Niên Tùng) | Podocarpus neriifolius D.Don |
163 | Thanh thất | Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston |
164 | Thổ Tế Tân (Biến Hóa, Đỗ Hành) | Asarum caudigerum Hance |
165 | Thài Lài (Rau Trai) | Commelina communis L. |
166 | Tước Sàng | Justicia procumbens L. |
167 | Tam Tầng | Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. |
168 | Trám Hồng | Canarium bengalense Roxb. |
169 | Thiên Đầu Thống (Trái Keo) | Cordia dichotoma G. Forst |
170 | Tô Hạp Hương | Liquidambar orientalis Mill. |
171 | Trám Mao (Đầu Heo) | Garuga pinnata Roxb. |
172 | Tử Châu | Callicarpa bodinieri H.Lév. |
173 | Tử Châu Hoa Trần | Callicarpa nudiflora Hook. et Arn. |
174 | Thổ Hoàng Liên | Thalictrum foliolosum DC. |
175 | Thanh Long (Mắt Rồng) | Hylocereus undatus (Haw.) Britton ex Rose |
176 | Thổ Tam Thất | Gynura pinnatifida L. |
177 | Thủy Tùng (Thông Nước) | Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K.Koch |
178 | Thuốc Dấu (Hồng Tước San Hô) | Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit. |
179 | Tai Tượng Đỏ | Acalypha wilkesiana Müll.-Arg. |
180 | Trăn Gấm (Con Nưa, Trăn Gió) | Python reticulatus |
181 | Tai Tượng Ấn (Tai Tượng Xanh) | Acalypha indica L. |
182 | Thanh Cao (Thanh Hao, Thảo Cao) | Artemisia carvifolia Wall. |
183 | Thanh Mộc Hương | Aristolochia tuberosa |
184 | Tiết Dê | Cissampelos pareira L. |
185 | Tỏi Tây (Hành Boa rô) | Allium porrum L. |
186 | Thiên Danh Tinh (Hạc Sắt) | Carpesium abrotanoides L. |
187 | Thông Ba Lá | Pinus kesiya Royle ex Gordon |
188 | Thổ Mật (Đỏm Lông) | Bridelia monoica (Lour.) Merr. |
189 | Tổ Kén Tròn | Helicteres isora L. |
190 | Thanh Quan (Chuỗi Ngọc, Dâm Xanh) | Duranta repens L. |
191 | Tử Châu Lá Nhọn | Callicarpa longissima (Hemsl.) Merr. |
192 | Thóc Lép (Cỏ Cháy) | Desmodium gangeticum (L.) DC. |
193 | Thóc Lép Dị Quả | Desmodium heterocarpon |
194 | Tam Thất Nam (Tam Thất Gừng) | Curcuma clovisii Škorničk. |
195 | Thạch Tiên Đào (Tục Đoạn Tàu) | Pholidota chinensis Lindl. |
196 | Thảo Uy Linh | Inula nervosa Wall. |
197 | Tam Giác Mạch (Mạch Ba Góc) | Fagopyrum esculentum Moench |
198 | Thạch Sùng (Thạch Thùng) | Hemidactylus frenatus Schlegel |
199 | Thạch Kiếm (Ổ Sao Dây) | Microsorum fortunei |
200 | Thôi Chanh Lá Xôn (Quăng) | Alangium salviifolium (L.f.) Wang |
201 | Tôm Càng (Tôm Đồng, Tôm Nước Ngọt) | Macrobrachium nipponense De Haan |
202 | Trai Sông (Trai Nước Ngọt) | Sinanodonta jourdyi Morlet |
203 | Tò Vò | Sphex sp. |
204 | Thạch Tể Ninh | Mosla scabra (Thunb.) C.Y.Wu & H.W.Li |
Cây thuốc vị thuốc vần U
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Ưng Bất Bạc (Muồng Truổng, Hoàng Mộc Dài) | Zanthoxylum avicennae |
2 | Uy Linh Tiên (Dây Ruột Gà, Mộc Thông) | Clematis chinensis |
Cây thuốc vị thuốc vần V
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Vông Nem | Erythrina variegata L. |
2 | Việt Quất | Vaccinium myrtillus L. |
3 | Vàng Đắng (Hoàng đằng lá trắng) | Coscinium fenestratum |
4 | Việt Quất Đen (Nham Lê) | Vaccinium myrtillus |
5 | Voacanga Africana | |
6 | Viễn Chí | Polygala tenuifolia Willd. |
7 | Vừng (Mè) | Sesamum indicum |
8 | Vọng Cách | Premna corymbosa |
9 | Vỏ Liễu Trắng | Salix alba L. |
10 | Vải | Litchi chinensis Sonn. |
11 | Vỏ Sồi | Quercus spp. |
12 | Vỏ Trấu | |
13 | Vẹm Xanh | Perna viridis |
14 | Vối | Cleistocalyx operculatus |
15 | Vú Sữa | Chrysophyllum cainito L. |
16 | Vòi Voi (Dền Voi) | Heliotropium indicum |
17 | Vác | Cayratia trifolia |
18 | Vân Mẫu | |
19 | Vũ Dư Lương | |
20 | Vú Bò (Vú Chó) | Ficus heterophyllus |
21 | Vừng Xoan (Lộc Núi) | Careya arborea |
22 | Vương Tùng (Củ Khỉ) | Clausena indica |
23 | Ve Sầu | Cryptotympana japonica Kate. |
24 | Vạn Tuế | Cycas revoluta Thunb. |
25 | Vạn Niên Thanh | Rhodea japonica Roth. |
26 | Vắp (Vấp) | Mesua ferrea L. |
27 | Vuốt Hổ | |
28 | Vỏ Dụt (Cây Tai Nghé, Nam Mộc Hương) | Hymenodictyon orixense |
29 | Vông Đồng (Ba Đậu Tây) | Hura crepitans L. |
30 | Viết Xanh | Manilkara kauki (L.) Dubard |
31 | Vàng Anh Lá Nhỏ | Saraca indica L. |
32 | Vấn Vương | Galium aparine L. |
33 | Vịt | Anas domestica L. |
Cây thuốc vị thuốc vần W
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Cây Mù Tạt | Wasabia Japonica |
Cây thuốc vị thuốc vần X
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Xuyên Khung | Ligusticum wallichii Franch |
2 | Xuyên Tâm Liên | Andrographis paniculata |
3 | Xô Thơm | Salvia officinalis |
4 | Xạ Can (Dẻ Quạt, Rẻ Quạt) | Iris domestica |
5 | Xích Thược (Mẫu Đơn Đỏ) | Radix Paeoniae rubrae |
6 | Xạ Đen (Bách Giải, Thanh Giang Đằng) | Ehretia asperula |
7 | Xà Sàng Tử | Cnidium monnieri (L.) Cusson |
8 | Xích Đồng Nam (Mò Đỏ) | Clerodendrum japonicum |
9 | Xuyên Bối Mẫu | Fritillaria cirrhosa |
10 | Xuyên Tiêu (Hoàng Lực) | Zanthoxylum nitidum |
11 | Xoài | Mangifera indica L. |
12 | Xoan (Khổ Luyện) | Melia azedarach |
13 | Xương Sông | Blumea lanceolaria |
14 | Xạ Vàng | |
15 | Xương Rồng Ông | Euphorbia antiquorum |
16 | Xuyên Sơn Long | |
17 | Xơ Mướp | |
18 | Xà Lách Nhật (Xà Lách Xoong Nhật) | |
19 | Xạ Hương | Moschus moschiferus |
20 | Xuyên Sơn Giáp (Vảy Tê Tê) | Manis pentadactyla |
21 | Xá Xị (Vù Hương, Rè Hương) | Cinnamomum parthenoxylon |
22 | Xáo Tam Phân | Paramignya trimera |
23 | Xơ | Harpullia cupanioides Roxb. |
24 | Xoan Rừng (Sầu Đâu Rừng, Khổ Sâm Nam) | Brucea javanica (L.) Merr. |
25 | Xoan Leo (Tầm Phỏng, Tam Phỏng) | Cardiospermum halicacabum L. |
26 | Xoan Trà (Xoan Nhừ) | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill. |
27 | Xương Khô (Cây Giao, Cành Giao) | Euphorbia tirucalli L. |
28 | Xuân Tiết (Cang Mai) | Justicia adhatoda L. |
29 | Xoan Mộc (Lát Khét) | Toona sureni (Blume) Merr. |
30 | Xương Rắn | Euphorbia milii Ch. des Moulins |
31 | Xà Căn Đậu | Ophiorrhiza mungos L. |
32 | Xà Ba (Hoàn Tiên) | Waltheria americana L. |
Cây thuốc vị thuốc vần Y
STT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học/Thông tin khác |
---|---|---|
1 | Yến Huyết | |
2 | Yến Sào (Tổ Chim Yến) | |
3 | Ý Dĩ (Cườm Gạo) | Lachryma-jobi |
4 | Yến Mạch (Kiều Mạch, Hương Mạch) | Avena sativa L. |